Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Thị Trấn năm 2018-2019

acc731b5514559496c03d0f57528d893
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 4 2022 lúc 20:23:35 | Được cập nhật: 16 giờ trước (3:03:15) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.868864 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Cây gạo

Bn TRƯỜNG TH THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 2 - LỚP 3

Năm học 2018 - 2019

Họ tên GV coi, chấm bài

Họ và tên học sinh: ……………… …………………....…. Lớp 3…

1

Họ và tên giáo viên dạy:… ………………….……..……..…………

2

Môn: TIẾNG VIỆT - Thời gian: 40 phút (TỜ SỐ 1)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Đọc TT

Đọc hiểu

Tổng

A. KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm)

I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm)

Thêi gian cho mçi em kho¶ng 2 phót.

Gi¸o viªn kiÓm tra kÜ n¨ng ®äc thµnh tiÕng ®èi víi tõng häc sinh qua c¸c bµi tËp ®äc ®· häc tõ tuÇn 19 ®Õn tuÇn 34 ë s¸ch HD học TiÕng ViÖt 3 - TËp 2 A, 2B

II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA TỪ CÂU.(6 điểm):

*Đọc bài sau :Cuộc chạy đua trong rừng (HD học Tiếng Việt 3 Tập 2B – Trang 4) và trả lời câu hỏi:

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:

Câu 1(0.5 điểm): Ngựa con có bộ lông màu gì?

a. Màu đỏ.

b. Màu trắng.

c. Màu nâu.

Câu 2 (0.5 điểm): Ngựa con đã làm gì để chuẩn bị tham dự cuộc đua?

a. Lo lắng, sửa soạn bộ móng.

b. Soi bóng mình dưới dòng suối trong veo.

c. Không lo lắng gì cả.

Câu 3 (0.5 điểm) : Ngựa con suy nghĩ điều gì trước khi chạy thi?

a. Chắc chắn mình sẽ dành được vòng nguyệt quế.

b. Mình phải cố gắng để dành được vòng nguyệt quế.

c. Mình làm sao mà dành được vòng nguyệt quế

Câu 4 (0.5 điểm): Ngựa cha đã khuyên nhủ Ngựa con điều gì?

a. Con cứ vui chơi đi, không phải lo điều gì.

b. Con phải đến nhà bác thợ rèn để xem lại bộ móng, nó cần cho cuộc đua hơn là một bộ đồ đẹp.

c. Con nên chọn một bộ đồ đẹp nhất để tham gia hội đua.

Câu 5 ( 1 điểm): Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi?

Câu 6. (1 điểm): Em rút ra được bài học gì qua câu chuyện trên

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 7 .(0,5 điểm): Câu nào dưới đây được viết theo mẫu Ai thế nào?

a. Ngựa con thích lắm.

b. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự.

c. Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá.

Câu 8. (0,5 điểm) : Trong câu " Ngựa con ung dung bước vào vạch xuất phát. "tác giả nhân hóa ngựa con bằng cách nào ?

a. Dùng từ chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của ngựa con.

b. Gọi ngựa con bằng một từ vốn để gọi người.

c. Nói với ngựa con như nói với người.

Câu 9. (1 điểm): Em đặt dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong câu sau và viết lại cho đúng:

Bỗng chú có cảm giác vương vướng ở chân và giật mình thảng thốt một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra.

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 2 - LỚP 3

Năm học 2018 - 2019

Họ tên GV coi, chấm bài

Họ và tên học sinh: ……………… …………………....…. Lớp 3…

1

Họ và tên giáo viên dạy:… ………………….……..……..…………

2

Môn: TIẾNG VIỆT - Thời gian: 40 phút (TỜ SỐ 2)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả: ( 15 phút)(4điểm)

Nghe - viết: bài Ngôi nhà chung ( HD học TV3 tập 2B- trang 67 )

II/Tập làm văn (6 điểm) (thời gian làm bài 25 phút)

Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.

Gợi ý:

- Em đã làm việc gì?

- Kết quả công việc ra sao?

- Suy nghĩ, tình cảm của em sau khi làm việc đó?

HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 3

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm).

H­íng dÉn kiÓm tra (Dµnh cho gi¸o viªn)

Giáo viên cho HS bắt thăm: Đọc một đoạn (2- 3 phút) bài tập đọc đã học trong học kì 2 trong sách Tiếng Việt lớp 3- tập 2. Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc

II. ĐỌC HIỂU (6 điểm)

1c; 2b; 3a; 4b;

5 . Vì kiêu ngạo, chủ quan.

6. Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu kiêu ngạo, chủ quan, coi thường những việc cho dù là nhỏ nhất sẽ thất bại.

7a; 8a .

9. Bỗng chú có cảm giác vương vướng ở chân và giật mình thảng thốt: một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra.

B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: 

I. Chính tả (4điểm).

- Viết tốc độ đạt yêu cầu: 1điểm

- Chữ viết rõ rang, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm

- Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm

Trình bày sạch, đẹp: 1 điểm

- Mỗi lỗi viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,1đ/1 lỗi.

- Chữ viết không đẹp, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn… trừ 0.5- 1,0 điểm vào toàn bài.

II. Tập làm văn ( 6 điểm)

- Viết đúng chủ đề , đủ nội dung: 3 điểm

- Câu văn hay, bài viết biết liên kết, có câu mở đầu, câu kết: 1 điểm

- Bài viết rõ ràng, sạch, đẹp: 1 điểm

- Bài viết sáng tạo, có dùng các biện pháp so sánh, nhân hóa một cách linh hoạt, sinh động: 1điểm

(Tùy theo mức độ sai sót của bài làm để trừ và cho các mức điểm phù hợp)

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 2 - LỚP 3

Họ và tên :…………………………..

Lớp : 3……… Môn: Toán – Lớp 3

Thời gian : 40 phút

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề bài:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

Câu1. (1.0đ) : Số lớn nhất trong các số: 81345; 82 016; 82 070; 82 009 lµ:

A. 81345 B. 82 009 C. 82 070 D. 82 016

Câu 2. (1.0đ): Giá trị của biểu thức 5243 + 405 : 5 là:

A. 7 258                B. 7158                 C. 5324                  D 7 358

Câu 3. (1.0đ): Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 9cm. Diện tích hình chữ nhật là:

A. 7cm2                  B. 28cm2                  C. 72cm2                        D. 14cm2

Câu 4. (1.0đ) Mua 4kg gạo hết 36 000 đồng. Mẹ có 54 000 đồng, mẹ mua được số gạo là:

A. 36kg gạo       B. 9 kg gạo       C. 6 kg gạo       D. 4 kg gạo

Câu 5. (1.0đ) : 9dm 5m= ....... dm Số thích hơp điềm vào chỗ chấm là :

A. 95             B. 905              C. 950                 D. 9005

Câu 6. (1.0đ): Một số khi chia cho 8 thì được thương là 5 và còn dư 2. Số đó là:

A. 32 B. 40 C. 42 D. 17

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)

Câu 7 .(1.0đ): Đặt tính rồi tính:

15 309 x 6

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................

29 432 : 4

………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................

Câu 8. (1.0 đ):

Tìm x:

a) x : 7 = 3756

………………………………………………………………………………………………………………………

b) 35 820 : x = 5

……………………...……………………...……………………..……………………...…………..…………..………

Câu 9 .(2.0đ): Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 1: Tính:

7 x 4 = 8 x 8 =

56 : 8 = 54 : 9 =

Bài 2: Viết (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

54 175

Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm

14 034

Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy

10 005

Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

DrawObject4 A B

3 cm

C 5 cm D

  1. 25 cm C. 16 cm

  2. 9 cm D. 10 cm

Bài 4: Đặt tính rồi tính :

15 348 + 8 409

……………….

…………..……

.……………….

412 x 5

………………………………………………

………………………………………………

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

93 670 – 7 256

……………….

………….…….

………………..

24 966 : 6

……………………………………

……………………………………

…………………………………..

………………………………….

……………………………………

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

  1. Số thích hợp cần điền vào chố trống để 5m 6cm = …..cm là:

A . 56 B, 506 c. 560 D. 506cm

b) Buổi sáng bán được 24 l dầu, buổi chiều bán được gấp 5 lần số dầu bán trong buổi sáng. Vậy buổi chiều bán được:

A. 120l B. 29 l C. 100 l D. 1020 l

Bài 6: Tìm x:

a) x x 2 = 8328 b) x : 2 = 436

............................. ...............................

............................. ...............................

Bài 7: Viết các số : 59746; 70 215; 57 825; 49 478 theo thứ tụ từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8: Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 486 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một miếng bìa hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích miếng bìa đó.

Trả lời: Miếng bìa có diện tích là……

Bài 10: Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ ba 10 lít, biết thùng thứ nhất có 27 lít dầu. Hỏi 3 thùng chứa tất cả bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN CUỐI NĂM 2018 – 2019 (KHỐI 3)

Môn: Toán

Bài 1: (1 điểm)

mỗi phép tính đúng 0,25 đ

7 x 4 = 28 8 x 8 = 64

56 : 8 = 7 54 : 9 = 6

Bài 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dòng 0,25 đ

Viết số

Đọc số

54 175

Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm

14 034

Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư

48 307

Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy

10 005

Mười nghìn không trăm linh năm

90 631

Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt

Bài 3: (1 điểm) C. 16 cm

Bài 4: (1 điểm) Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính 0,25 đ

ĐSố: 15 348 + 8 409 = 23 757 93 670 – 7 256 = 86 414

412 x 5 = 2060 24 966 : 6 = 4161

Bài 5:(1 điểm) 5a. B, 506 5b. A. 120l

Bài 6: (1 điểm)

a) x x 2 = 8328 b) x : 2 = 436

x = 8328 : 2 x = 436 x 2

x = 4164 x = 872

Bài 7: (1 điểm)

Các số viết theo thứ tụ từ bé đến lớn là: 49 478 ; 59 746; 59 825; 70 215

Bài 8: (1 điểm)

Giải

Số cốc xếp vào 1 hộp là ( 0,15đ)

42 : 7 = 6 ( cái) ( 0,15đ)

Số hộp cần để xếp 486 cái cốc là:( 0,25đ)

486 :6 = 81 (hộp)( 0,25đ)

Đáp số: 81 hộp (0,2đ)

Bài 9: (1 điểm) Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 25 cm2

Bài 10: (1 điểm) Giải

Thùng thứ hai có số lít dầu là: (0,15đ)

27 + 8 = 35 ( l) (0,15đ)

Thùng thứ ba có số lít dầu là:(0,15đ)

35 + 10 = 45 ( l) (0,15đ)

Cả ba thùng chứa số lít dầu là: (0,15đ)

35 + 45 + 27 = 107 ( l) (0,15đ)

Đáp số:107 lít dầu ( 0,1đ)

tr­êng tiÓu häc PHIẾU KIỂM TRA LỚP 3

THỊ TRẤN Dµnh cho HS khuyÕt tËt

(KiÓm tra ®Þnh k× cui häc k× 2) N¨m häc 2018- 2019

Môn: Tiếng Việt.

Hä tªn ng­êi coi, chÊm thi

Hä vµ tªn häc sinh: ................................................................Líp:...................

Hä vµ tªn gi¸o viªn d¹y: ...........................................................................................

M«n: TiÕng ViÖt

1.

2.

  1. Em hãy viết mỗi chữ hoa sau 1 dòng cỡ chữ nhỏ: A. B, C, D

  2. Tập chép 3 khổ thơ bài “ Cùng vui chơi” Sách hướng dẫn học Tiếng Việt 3, tập 2B( trang 14).

( Giáo viên coi thi giải thích bằng kí hiệu cho HS thực hiện)

tr­êng tiÓu häc PHIẾU KIỂM TRA LỚP 3

THỊ TRẤN Dµnh cho HS khuyÕt tËt

(KiÓm tra ®Þnh k× cui häc k× 2) N¨m häc 2018- 2019

Môn: Toán

Hä tªn ng­êi coi, chÊm thi

Hä vµ tªn häc sinh: ................................................................Líp:...................

Hä vµ tªn gi¸o viªn d¹y: ...........................................................................................

M«n: TiÕng ViÖt

1.

2.

  1. Em hãy viết các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

  2. Em vẽ các hình tam giác, Hình vuông, Hình chữ nhật.

  3. Em thực hiện các phép tính:

1 + 1 = 3 + 1 =

2 + 1 = 3 + 3 =

3 + 2 = 4 + 2 =

( Giáo viên coi thi giải thích bằng kí hiệu cho HS thực hiện)

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................