Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Hải Khê năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 4 2022 lúc 21:20:41 | Được cập nhật: 12 giờ trước (2:58:29) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 76 | Lượt Download: 0 | File size: 0.049939 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 thị xã Phú Thọ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Thạch An 2B năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Mỹ Thành năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH-THCS Lê Hồng Phong năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Krong Búk năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH-THCS Gia Luận năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Đại Lãnh năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường PTDTBT TH-THCS Tả Van năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Chiềng Khay năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG TRƯỜNG TH&THCS HẢI KHÊ Họ và tên:………………….......….... |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học 2019- 2020 Môn: Toán - Lớp: 3B Thời gian: 40 phút |
||
---|---|---|---|
Điểm | Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………….…………………………… |
Câu 1: (M1)(1,5đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Đọc số, viết số: (1,0 đ)
50 002 :
………. : Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
10101 :
………..: Bảy mươi hai nghìn tám trăm linh sáu
b) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau: II, VI, V, VII, IV, IX, XI (0,5 đ)
…………………………………………………………………………………….
Câu 2: (M1)(1,0đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có: ...... hình tam giác; .......góc vuông
Câu 3: (M2)(1,0đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. (0.5đ) 7 giờ 35 phút hay còn gọi là.................
A. 7 giờ kém 5 phút B. 8 giờ kém 5 phút C. 7 giờ rưỡi D. 8giờ kém 25 phút
b. (0.5đ) Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 4 là thứ mấy?
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 4: (M2)(0,5 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của biểu thức 236 x 3 x 0 là:
A. 708 B. 0 C. 706 D. 798
Câu 5: (M3) (1,0đ) Dựa vào kích thước cho bên hình vẽ; Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng với nội dung sau:
a) Chu vi hình A là 20 cm2 5cm
b) Diện tích hình A là 25 cm2 5cm cm 8cm
c) Chu vi hình B là 28 cm
d) Diện tích hình A là 48 cm2
Câu 6: (M3)(1,0đ): Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi S vào ô trống:
36 : 3 x 3 = 36 : 9 b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3
= 4 = 36
36 - 3 : 3 = 33 : 3 d) 36 - 3 : 3 = 36 - 1
= 11 = 35
Câu 7: (M2) Đặt tính rồi tính (1,0 đ)
a/ 98750-1899 b/ 8645: 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: (M3) Có 48kg đường chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường?(1,0đ) (M3)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (M4)(1,0 đ) Tìm y :
y: 2 x 5+ 123 =673
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG TRƯỜNG TH&THCS HẢI KHÊ Họ và tên:……….............…………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học 2019- 2020 Môn: Tiếng Việt - Lớp: 3B Thời gian: phút |
|||
---|---|---|---|---|
Điểm | Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………..………………………………………. |
A. Kiểm tra đọc (10 đ)
I. Đọc thành tiếng + nói: (4đ) (Kiểm tra sau khi HS làm bài xong)
HS đọc 1 đoạn văn (khoảng 60 chữ) trong các bài tập đọc đã học và kết hợp trả lời một câu hỏi theo nội dung đoạn đọc.
II. Đọc – hiểu: (3đ)
* Đọc thầm bài: : “Buổi học thể dục” SGK Tiếng việt 3, trang 89/ T2)
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng trong câu hỏi (câu1 đến câu 4); trả lời câu 5.
Câu 1: (0,5đ) Nhân vật chính của câu chuyện là ai?
A. Nen-li B. Đê-rốt-xki C. Xtác-đi D. Cô-rét-ti
Câu 2: (0,5đ): Các bạn trong lớp được thầy giao nhiệm vụ thực hiện bài tập thể dục gì?
A. Tập chạy quanh sân.
B. Leo lên một cái cột cao rồi nhảy xuống nệm.
C. Leo lên một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
D. Tập giữ thăng bằng trên chiếc xà ngang.
Câu 3: (0,5đ) Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
A. Vì Nen-li bị sốt
B. Vì Nen-li bị tật từ nhỏ
C. Vì Nen-li đã hoàn thành xuất sắc các nội dung khác của môn thể dục.
D. Vì Nen-li đang bị thương ở tay.
Câu 4: (0,5đ): Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
A. Nen-li cố xin thầy tập như các bạn.
B. Cậu bắt đầu leo một cách rất chật vật; mặt cậu đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu xuống nhưng cậu vẫn cố
leo; cậu rướn người lên.
C. Sau vài lần cố gắng, cậu đặt được khuỷu tay, rồi hai
đầu gối, cuối cùng là hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng lên,
thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng.
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: (1,0đ) Câu chuyện có ý nghĩa gì? Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện?(M3)
III. Kiến thức Tiếng Việt:(3,0đ)
Câu 6 (0,5đ) Điền dấu câu thích hợp vào ô trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Sáng hôm ấy các chú ve dậy thật sớm Một chú ve nhanh nhảu nói với các bạn bè của mình
Hè đến rồi các bạn ơi
Câu 7: (0,5đ): Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau?
“Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ quá vô lí.”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: (1,0 đ) Nối các từ chỉ đặc điểm ở cột A đúng với sự vật ở cột B để có hình ảnh so sánh? (M3)
Cột A | Cột B | |
---|---|---|
Vàng | như rùa | |
Đen | như sóc | |
Cao | như than | |
Cứng | như đá | |
Nhanh | như sếu | |
Chậm | như nghệ | |
Yếu | như sên |
Câu 9 (1,0đ): Đặt một câu có sử dụng phép nhân hóa để tả một sự vật?
B. Kiểm tra viết (10đ)
I: Chính tả: (Nghe-viết) (4,0đ) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục trang 94 SGK Tiếng việt 3/ T2 (Viết: Từ Giữ gìn dân chủ,.........mỗi một người yêu nước).
II: Tập làm văn (6,0 đ)
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần để bảo vệ môi trường.