Đề thi học kì 2 Sinh 9 trường TH-THCS Phúc Tiến năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:17:36 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 12:16:47 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 163 | Lượt Download: 0 | File size: 0.10496 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS PHÚC TIẾN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Ngày kiểm tra: 22 tháng 6 năm 2020
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề bài gồm 04 chủ đề, 05 câu, 10 điểm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Cấp độ
Chủ đề
1. Chương I
Sinh vật và
môi trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Chương II
Hệ sinh thái
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TN
TL
- Nhận biết các
môi trường sống
của sinh vật
0.5(C1.
1)
0,5
5%
Nêu khái niệm
quần thể sinh vật,
các đặc trưng của
quần thể sinh vật
0,74(C
3- 2,3)
2,0
20%
3. Chương III
Trình bày các tác
Con người,
nhân gây ô nhiễm
dân số và môi
môi trường
trường
0.5(C5Số câu
a)
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
15%
4. Chương IV
Bảo vệ môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
TN
Cộng
Xác định các mối
quan hệ khác loài
0.5(C1.
2)
0,5
5%
1
1
10%
- Phân biệt được
quần thể với quần xã
- Viết sơ đồ chuỗi
thức ăn
1.25(C3-3)
( C4-1)
2,0
20%
Viết sơ đồ
lưới thức ăn
1(C4-2)
1,0
10%
2
5,0
50%
0.5
1,5
15%
Bảo vệ hệ sinh
thái rừng
1(C2)
1
10%
1,75
4
40%
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
0.5(C5b)
1,5
15%
2
3
30%
1,5
2,5
25%
0,25
2
20%
1
1
10%
5
10
100%
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS PHUC TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Ngày kiểm tra: 22 tháng 6 năm 2020
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra gồm có 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu tương ứng:
1. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường mặt đất, không khí
2. Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh
vật để trừ sâu hại?
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 2 (1 điểm): Điềm từ thích hợp vào chỗ chấm
- Bảo vệ các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp
rất quan trọng nhằm ............(1) và khôi phục môi trường đang bị ..............(2)
- Mỗi chúng ta đều có ..........(3) trong việc gìn giữ và cải tạo .........(4)
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 3 (3 đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ
bản nào? Phân biệt quần xã và quần thể?
Câu 4(2đ): Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại
thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu.
a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã.
b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân
giải.
Câu 5(3 điểm):
a. Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
b. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào?
Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
--------------Hết--------------
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH&THCS PHÚC TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung/Đáp án
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
1
C
0,5
1
1điểm
2
B
0,5
1
Bảo vệ
0,25
2
Suy thoái hoặc Ô nhiễm
0,25
2
1 điểm 3
Trách nhiêm
0,25
4
Thiên nhiên
0,25
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
* Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh
sống trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định
1
1
và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
* Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
2
1
+ Thành phần nhóm tuổi.
3
+ Mật độ quần thể.
2,5
* Phân biệt quần xã và quần thể:
điểm
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
3
1
- Độ đa dạng cao.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các quần - Mối quan hệ giữa các cá thể
thể là quan hệ khác loài chủ là quan hệ cùng loài chủ yếu là
yếu là quan hệ dinh dưỡng.
quan hệ sinh sản và di truyền
4
a
1
4 chuỗi thức ăn trong quần xã:
+ Cỏ -> Thỏ - > Mèo rừng -> Vi sinh vật.
2 điểm
+ Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Dê - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật.
Lưới thức ăn:
Cỏ
b
a
5
3 điểm
b
Sâu
Thỏ
Dê
Chim sâu
Mèo rừng
Hổ
VSV
- Chỉ rõ :
+ SV sản xuất : cỏ
+ SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim
+ SV phân giải: vi sinh vật
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:(1,5đ)
+Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh
hoạt
+Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
+Ô nhiễm do các chất phống xạ
+Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian
sử dụng sẽ bị cạn kiệt. Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt.
+ Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có
điều kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên đất nước, sinh vật.
- Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử
dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài
nguyên của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn
tài nguyên cho thế hệ mai sau.
1
1,5
1,5