Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

de thi học kì 2 Sinh 9 - tran

b20f6b1687d7ed5a35ffab64578799df
Gửi bởi: Võ Nguyễn Gia Khánh 25 tháng 11 2016 lúc 18:23:52 | Được cập nhật: hôm qua lúc 0:40:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 520 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ăm học 201 201 4)MÔN: SINH HỌC 9Ngày soạn 15/4/2014 Ngày kiểm tra 07/5/2014Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấpTN TL TN TL TN TL1. Sinh vật vàmôi trường(6 tiết) Biết được mối quan hệkhác loàiNhận biết giới hạnsinh thái. Hiểu được khái niệm giới hạn sinh thái Vẽ hình sơ đồ giới hạnsinh thái của loàixương rồng sa mạc3câu25 50đ 2câu40 %= 20 1câu (3a)20 %= 10 1câu (3b)40 %= 20 đ2. Hệ sinh thái (6 tiết) Nhận biết được thànhphần của hệ sinh tháiBiết được đàn chótrong nhà không phảilà quần thể sinh vật tựnhiên Hiểu được khi nào mậtđộ quần thể tăngHiểu được dạng tháp tuổicủa quần 4câu20% 40 2câu50%= 20 2câu50%= 20 đ3. Con người, dân sốvà môi trường. (5 tiết) Nhận biết các chất thảirắn gây nhiễm môitrường Hiểu được khái niệm ônhiếm môi trường Đánh giá tình hình ônhiễm môi trường địaphương. Các biện phápphòng chống nhiễmmôi trường. 2câu30% 60 1câu16,7 %= 10 1câu (1)16,7 %= 10 1câu (1)66,6%= 40 đ4. Bảo vệmôi trường(5 tiết) Biết rừng và đất nông nghiệp là dạng tài nguyên tái sinh Hiểu được vì sao phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã Các biện pháp khôiphục môi trường và gìngiữ thiên nhiên hoangdã2câu25%= 50đ 1câu20% 10 1câu (2)40%= 20 1câu (2)40%= 20 đTC 11 câu100 %= 200điểm 6câu30%=60điểm 2câu10%=20điểm 3câu(1)20%=40điểm 3câu(2)40 80điểm Kí duyệt Người soạn Văn Tấn cảnh Huỳnh Thị Ngọc TrânTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚHọ và tên :………………….Lớp: ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2013-2014 Môn Sinh học Thời gian 45 phút Giám thị 1: Số pháchGiám thị 2:……………………………………………………………………………………………………Điểm Giám khảo Giám khảo Số pháchBằng số Bằng chữA. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu dưới đây (80 điểm) 1. Các chất thải rắn gây nhiễm thường gặp là:A. Giấy vụn, rác thải, NO2 B. Giấy vụn, rác thải, SO2C. Giấy vụn, rác thải, CO2 D. Giấy vụn, rác thải, túi nilon 2. Nguồn tài nguyên tái sinh là:A. Khoáng sản vàng B. Rừng và đất nông nghiệpC. Bức xạ mặt trời D. Năng lượng gió3 Trong một hệ sinh thái, thực vật là :A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất.C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.4. Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.5. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trướcsinh sản: 53 con/ha hóm tuổi sinh sản: 29 con/ha và hóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha. Biểuđồ tháp tuổi của quần thể này đang dạng nào A. Vừa dạng ổn định vừa dạng phát triển. B. Dạng phát triển.C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định.6. Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống sôngC. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà.7. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ hội sinh?A. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên cánh đồng B. Nấm trên da người C. Địa bám trên cành cây D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng8. Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. Cạnh tranh.B. TỰ LUẬN (120 điểm).1. (50 điểm) nhiễm môi trường là gì hãy nhận xét tình hình môi trường địaphương và đưa ra một số biện pháp hạn chế nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống 2. (40 điểm) Vì sao cần phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã ?Hãy nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã ?HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO PHẦN NÀY3. (30 điểm) a. Giới hạn sinh thái là gì b. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc cógiới hạn nhiệt độ từ 0C đến 56 0C, trong đó điểm cực thuận là 32 0C.--- Hết ---……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNA. TRẮC NGHIỆM (80 điểm).Moãi caâu ñuùng 10 ñieåm1 8D BB. TỰ LUẬN (120 điểm).1. (50 điểm) nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn đồng thời các tác nhânvật lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây hại đến sức khỏe con người và cácsinh vật khác (10 điểm)Môi trường địa phương đang bị nhiễm: (20điểm).+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt Đất bị nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt+ Nước thải chăn nuôi gây nhiễm cả môi trường đất, nước, không khíTrên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế nhiễm: (20điểm).+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi, sản suất công nghiệp trước khi thải ra môi trường+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân trong công tác bảo vệmôi trường sống chung2. (40 điểm) Cần phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã vì những lí do sau: (20điểm).- Nhiều vùng trên trái đất đang ngày một suy thoái, rất cần có bp để khôi phục và gìn giữ.- Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng ta, là cơ sở để cân bằng hệ sinh thái, tránh nhiễm và cạn kiệt nguồn tài nguyên.- Khôi phục môi trường và bảo vệ, gìn giữ thiên nhiên còn là điều kiện để mỗi quốc gia phát triển bền vững.Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã gồm các biện pháp chủ yếu sau: (20đ)- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.- Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các loài sinh vật hoang dã..- Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật.- Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quí hiếm. a) Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tsinh thái nhất định. (10 điểm)3. b) Sơ đồ giới hạn sinh thái loài xương rồng sa mạc (20điểm). Mức độ sinh trưởng Giới hạn Giới hạn trên 0c dưới 0C 32 0C +56 0C Giới hạn chịu đựng Điểm gây Điểm gây chết chếtTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚHọ và tên :………………….Lớp: ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2013-2014 Môn Sinh học Thời gian 45 phút Giám thị 1: Số pháchGiám thị 2:……………………………………………………………………………………………………Điểm Giám khảo Giám khảo Số pháchBằng số Bằng chữA. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu dưới đây (80 điểm)1. Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …B. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.D. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.2. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trướcsinh sản: 30 con/ha hóm tuổi sinh sản: 29 con/ha và hóm tuổi sau sinh sản: 28 con/ha. Biểuđồ tháp tuổi của quần thể này đang dạng nào A. Vừa dạng ổn định vừa giảm sút. B. Dạng phát triển.C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. 3. Các chất thải rắn gây nhiễm thường gặp là:A. Giấy vụn, rác thải, NO2 B. Giấy vụn, rác thải, SO2C. Giấy vụn, rác thải, CO2 D. Giấy vụn, rác thải, túi nilon4 Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là :A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất.C. Sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.5. Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống sôngC. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà.6. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cạnh tranh ?A. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên cánh đồng B. Nấm trên da người C. Địa bám trên cành cây D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng7. Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợicũng không có hại là mối quan hệ A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. Cạnh tranh. 8. Nguồn tài nguyên năng lượng vĩnh cữu là:A. Khoáng sản vàng B. Rừng và đất nông nghiệpC. Bức xạ mặt trời D. NướcB. TỰ LUẬN (120 điểm).1. (50 điểm) nhiễm môi trường là gì hãy nhận xét tình hình môi trường địaphương và đưa ra một số biện pháp hạn chế nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống 2. (40 điểm) Vì sao cần phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã ?Hãy nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã ?HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO PHẦN NÀY3. (30 điểm) a. Giới hạn sinh thái là gì b. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc cógiới hạn nhiệt độ từ 0C đến 56 0C, trong đó điểm cực thuận là 32 0C.--- Hết ---…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ÑAÙP AÙN *A. TRẮC NGHIỆM (80 điểm).Moãi caâu ñuùng 10 ñieåm1 8B CB. TỰ LUẬN (120 điểm).1. (50 điểm) nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn đồng thời các tác nhânvật lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây hại đến sức khỏe con người và cácsinh vật khác (10 điểm)Môi trường địa phương đang bị nhiễm: (20điểm).+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt Đất bị nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt+ Nước thải chăn nuôi gây nhiễm cả môi trường đất, nước, không khíTrên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế nhiễm: (20điểm).+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi, sản suất công nghiệp trước khi thải ra môi trường+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân trong công tác bảo vệmôi trường sống chung2. (40 điểm) Cần phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã vì những lí do sau: (20điểm).- Nhiều vùng trên trái đất đang ngày một suy thoái, rất cần có bp để khôi phục và gìn giữ.- Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng ta, là cơ sở để cân bằng hệ sinh thái, tránh nhiễm và cạn kiệt nguồn tài nguyên.- Khôi phục môi trường và bảo vệ, gìn giữ thiên nhiên còn là điều kiện để mỗi quốc gia phát triển bền vững.Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã gồm các biện pháp chủ yếu sau: (20đ)- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.- Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các loài sinh vật hoang dã..- Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật.- Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quí hiếm. a) Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tsinh thái nhất định. (10 điểm)3. b) Sơ đồ giới hạn sinh thái loài xương rồng sa mạc (20điểm). Mức độ sinh trưởng Giới hạn Giới hạn trên 0c dưới 0C 32 0C +56 0C Giới hạn chịu đựng Điểm gây Điểm gây chết chếtTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.