Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Kon Tum năm học 2015 - 2016 có đáp án

f21217bd2d2b5aa15bbec3de33d6f174
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 5 tháng 5 2016 lúc 17:01:18 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 22:14:16 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 922 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD VÀ ĐT KON TUMTRƯỜNG THPTNGUYỄN VĂN CỪMÃ ĐỀ: 218 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016MÔN: SINH HỌC LỚP: 12Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)---------------------------------------------Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm1/ Hệ sinh thái bao gồm A. quần thể sinh vật và sinh cảnhB. các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác địnhC. quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã) D. các quần thể cùng loài và sinh cảnh Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loàihạn chế? A. Hoang mạc B. Cánh đồng ngô. C. Rừng mưa nhiệt đới D. Rừng lá rộng ôn đới Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái và vùng phân bố của các loài được thể hiện: A. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố hẹp.B. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.C. Những loài có giới hạn sinh thái rộng hay hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì không liên quanđến vùng phân bố của chúng.D. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố rộng vàngược lại. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện củamôi trường sốngB. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống. C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.D. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài. lục địa Úc có một loài Kanguru kiếm ăn trên cây có chân trước dài ra, leo trèo như gấu. Theosinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành doA. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến quy định chân trước dài, móng vuốt sắc xuất hiện ngẫunhiên trong quần thể kanguru.B. khi chuyển sang đời sống trên cây, kanguru tự biến đổi đặc điểm cơ thể để thích nghi với môitrườngDoc24.vnC. phải thường xuyên bám vào thân cây để leo lên nên chân trước dài, móng vuốt ngày càng sắcnhọnD. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể có chân trước dài, có móng vuốt sắc qua nhiều thế hệ. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể ?A. Đa dạng loài. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về giai đoạn tiến hoá hoá học A. Hình thành các đại phân tử sinh học như protein, axit nucleic, lipit,...B. Có sự hình thành mầm mống những cơ thể sống đầu tiên. C. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học D. Chịu tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên như các tia chớp, núi lửa,... Cho chuỗi thức ăn: Cỏ Châu chấu→ Ếch→ Rắn hổ mang Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,rắn hổ mang là động vật tiêu thụ A. bậc 4. B. bậc C. bậc 2. D. bậc 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tuổi của quần thể sinh vật A. Các loài đang trong giai đoạn phát triển thường có tháp tuổi đáy hẹp, đỉnh tù.B. Tháp tuổi là sơ đồ biểu thị tổ hợp các nhóm tuổi trong quần thể.C. Tháp tuổi thường thể hiện ba nhóm tuổi là: tuổi trước sinh sản, tuổi sinh sản, tuổi sau sinh sản.D. Có ba dạng tháp tuổi: dạng phát triển, dạng ổn định, dạng suy giảm. Trong tự nhiên quần thể cóxu hướng dạng ổn định10 Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A,B, C, D, E, F,H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này: (1) Lưới thức ăn này có tối đa chuỗi thức ăn. (2) Loài tham gia vào chuỗi thức ăn khác nhau. (3) Loài tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F. (4) Nếu loại bỏ loài ra khỏi quần xã thì loài sẽ mất đi. (5) Có loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. (6) Nếu loại bỏ loài ra khỏi quần xã thì quần xã bị hủy diệt.Các phương án trả lời đúng là A. (1),(4)(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(6). D. (3),(4),(6) 11 Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên. 2) Các yếu tố ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.Doc24.vn(4) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di nhập gen.Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). 12 Cho các bằng chứng sau(1) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ loại nuclêôtit. (2) Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào. (3) Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. Xương chi trước của các loại động vật có xương cánh, xương cẳng, xương cố, xương bàn và xươngngónB ng chứng sinh học phân tử gồm: A. (2),(3),(5) B. (3),(4),(5) C. (1),(3),(4) D. (1),(2),(3) 3/ Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại vàphát triển ổn định theo thời gian.B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái của môi trường, nằm ngoài giới hạnsinh thái, sinh vật vẫn tồn tại đượcC. khoảng giá trị xác định của tất cả nhân tố sinh thái mà đó đó sinh vật có thể tồn tại và phát triểnổn định theo thời gian.D. giới hạn chịu đựng của một số sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường, nằmngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. 4/ Trong lịch sử phát triển của sinh giới, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng, nguyên nhân chủ yếu nhất làdoA. có sự thay đổi lớn về khí hậu, địa chất B. sinh sản ít lại bị các loài khác làm thức ănC. cạnh tranh khác loài D. cạnh tranh cùng loài 5/ Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếpnào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?A. Cơ quan thoái hoá. B. Hoá thạch. C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan tương đồng. 6/ Nhóm cá thể nào dưới đây được xem là một quần thể ?A. Đàn voi trong vườn bách thú B. Bầy chim yến trên Đảo YếnC. Các cây cỏ trên cánh đồng D. Sen, súng trên đầm 7/ Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?A. Hỗ trợ và cạnh tranh B. Hỗ trợ và đối khángDoc24.vnC. Cạnh tranh và hợp tác D. Quần tụ và hỗ trợ 8/ Cỏ băng bãi bồi sông Vonga ra hoa kết hạt trước mùa lũ nên không thụ phấn được cho cỏ băng ởtrong bờ sông ra hoa kết hạt ngay trong mùa lũ. Đây là biểu hiện của loại cách liA. cơ học B. thời gian C. tập tính D. địa lý 9/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến quá trình hình thành loài mới?A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết hình thành loài mớiB. Cách li địa lí tất yếu sẽ dẫn đến quá trình hình thành loài mớiC. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi luôn dẫn đến quá trình hình thành loài mớiD. Sự hình thành loài mới không liên quan đến đột biến 0/ Cơ quan tương đồng phản ánh A. sự tiến hóa phân ly B. sự tiến hóa đồng quy C. chức năng quy định cấu tạo D. nguồn gốc chung 1/ Diễn thế sinh thái là quá trìnhA. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúcB. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.D. biến đổi của quần thể tương ứng với sự biến đổi của môi trường 2/ Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp A. động vật ít di động xa B. thực vật và động vật kí sinhC. động vật giao phối D. thực vật và động vật ít di động xa 3/ Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau ây kh ông thuộc quan hệ kí sinh?A. Dây tơ hồng và cây nhãn. B. Phong lan và cây gỗ.C. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. D. Giun đũa và lợn. 4/ Nhân tố nào sau ây khô ng phải là nhân tố tiến hóa?A. Di nhập gen B. Giao phối ngẫu nhiên C. Đột biến D. Chọn lọc tự nhiên 5/ Trong các loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo tiềm năng sinh học?A. Cá chép trong ao B. Ba ba sông C. Ếch, nhái trong hồ. D. Vi khuẩn lam trong hồ 6/ Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.C. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.D. Diễn thế thứ sinh xảy ra môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật. 7/ Trong quần xã rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng làA. động vật ăn cỏ B. cá cóc C. cây dây leo D. cây gỗ lớnDoc24.vn 8/ Điều nào sau ây kh ông đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ ?A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn địnhB. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thểC. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thểD. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường 9/ Cho biết các đặc điểm sinh thái của một số loài cá nuôi ao, hồ nước ngọt như sau: Mè trắng ănthực vật nổi sống tầng nước mặt; mè hoa ăn động vật nổi, sống tầng nước mặt; Trắm cỏ ăn thựcvật thủy sinh, sống tầng nước mặt và tầng giữa; trắm đen ăn thân mềm, sống tầng đáy; cá trôi ăncác vụn hữu cơ, sống tầng đáy; cá chép ăn tạp, sống tầng đáy. ân tích đoạn thông tin trên cho thấy:A. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì chúng cạnh tranh gay gắt vì chúng có ổsinh thái trùng nhau hoàn toàn.B. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì giữa chúng thể hiện mối quan hệ đốikháng.C. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì chúng thể hiện sự phân tầng thẳng đứng.D. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì sự cạnh tranh giữa trắm đen và trắm cỏ gaygắt hơn giữa trắm đen và cá chép. 0/ Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là khô ng ng?A. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổhợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mớiB. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau những vùng lãnh thổ mớihoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhauC. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả động vật và thực vậtD. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật---HẾT---( Thí sinh không được sử dụng tài liệu )Doc24.vnSỞ GD VÀ ĐT KON TUMTRƯỜNG THPTNGUYỄN VĂN CỪMÃ ĐỀ: 216 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016MÔN: SINH HỌC LỚP: 12Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)---------------------------------------------Chọn câu trả lời đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm1 Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây không thuộc quan hệ kí sinh?A. Giun đũa và lợn. B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. C. Dây tơ hồng và cây nhãn. D. Phong lan và cây gỗ. Cơ quan tương đồng phản ánh A. nguồn gốc chung B. sự tiến hóa đồng quy C. chức năng quy định cấu tạo D. sự tiến hóa phân ly Trong các loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo tiềm năng sinh học?A. Ếch, nhái trong hồ. B. Ba ba sôngC. Vi khuẩn lam trong hồ D. Cá chép trong ao Cho chuỗi thức ăn: Cỏ Châu chấu→ Ếch→ Rắn hổ mang Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,rắn hổ mang là động vật tiêu thụ A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 5. D. bậc Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếpnào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?A. Hoá thạch. B. Cơ quan thoái hoá. C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan tương đồng. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng ?A.Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợptheo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mớiB. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả động vật và thực vậtC. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vậtD. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau những vùng lãnh thổ mớihoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau Trong quần xã rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng làA. động vật ăn cỏ B. cây dây leo C. cá cóc D. cây gỗ lớn Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên. 2) Các yếu tố ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.(4) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di nhập gen.Doc24.vnCác nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4), (5). Hệ sinh thái bao gồm A. quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã) B. các quần thể cùng loài và sinh cảnhC. quần thể sinh vật và sinh cảnhD. các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về giai đoạn tiến hoá hoá học A. Chịu tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên như các tia chớp, núi lửa,...B. Hình thành các đại phân tử sinh học như protein, axit nucleic, lipit,...C. Có sự hình thành mầm mống những cơ thể sống đầu tiên. D. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học 11 Trong lịch sử phát triển của sinh giới, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng, nguyên nhân chủ yếu nhất làdoA. cạnh tranh khác loài B. sinh sản ít lại bị các loài khác làm thức ănC. cạnh tranh cùng loài D. có sự thay đổi lớn về khí hậu, địa chất 12 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể ?A. Tỉ lệ các nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Đa dạng loài. D. Mật độ cá thể. 13 Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại vàphát triển ổn định theo thời gian.B. khoảng giá trị xác định của tất cả nhân tố sinh thái mà đó đó sinh vật có thể tồn tại và phát triểnổn định theo thời gian.C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái của môi trường, nằm ngoài giới hạnsinh thái, sinh vật vẫn tồn tại đượcD. giới hạn chịu đựng của một số sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường, nằmngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. 14 Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.B. Diễn thế thứ sinh xảy ra môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.D. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã. 15 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tuổi của quần thể sinh vật ?Doc24.vnA. Các loài đang trong giai đoạn phát triển thường có tháp tuổi đáy hẹp, đỉnh tù.B. Tháp tuổi là sơ đồ biểu thị tổ hợp các nhóm tuổi trong quần thể.C. Tháp tuổi thường thể hiện ba nhóm tuổi là: tuổi trước sinh sản, tuổi sinh sản, tuổi sau sinh sản.D. Có ba dạng tháp tuổi: dạng phát triển, dạng ổn định, dạng suy giảm. Trong tự nhiên quần thể cóxu hướng dạng ổn định 16 Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống. B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.C. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài. D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện củamôi trường sống 17 lục địa Úc có một loài Kanguru kiếm ăn trên cây có chân trước dài ra, leo trèo như gấu. Theosinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành doA. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến quy định chân trước dài, móng vuốt sắc xuất hiện ngẫunhiên trong quần thể kanguru.B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể có chân trước dài, có móng vuốt sắc qua nhiều thế hệ.C. khi chuyển sang đời sống trên cây, kanguru tự biến đổi đặc điểm cơ thể để thích nghi với môitrườngD. phải thường xuyên bám vào thân cây để leo lên nên chân trước dài, móng vuốt ngày càng sắcnhọn 18 Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E,F, H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này: (1) Lưới thức ăn này có tối đa chuỗi thức ăn. (2) Loài tham gia vào chuỗi thức ăn khác nhau. (3) Loài tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F. (4) Nếu loại bỏ loài ra khỏi quần xã thì loài sẽ mất đi. (5) Có loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. (6) Nếu loại bỏ loài ra khỏi quần xã thì quần xã bị hủy diệt.Các phương án trả lời đúng là A. (1),(4)(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(6). D. (3),(4),(6) 19 Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp A. động vật ít di động xa B. thực vật và động vật kí sinhDoc24.vnC. thực vật và động vật ít di động xa D. động vật giao phối 20 Diễn thế sinh thái là quá trìnhA. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúcB. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.D. biến đổi của quần thể tương ứng với sự biến đổi của môi trường 21 Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ ?A. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn địnhC. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cáthể 22 Cho các bằng chứng sau(1) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ loại nuclêôtit. (2) Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào. (3) Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. Xương chi trước của các loại động vật có xương cánh, xương cẳng, xương cố, xương bàn và xươngngónB ng chứng sinh học phân tử gồm: A. (1),(2),(3) B. (3),(4),(5) C. (1),(3),(4) D. (2),(3),(5) 3/ Cho biết các đặc điểm sinh thái của một số loài cá nuôi ao, hồ nước ngọt như sau: Mè trắng ănthực vật nổi sống tầng nước mặt; mè hoa ăn động vật nổi, sống tầng nước mặt; Trắm cỏ ăn thựcvật thủy sinh, sống tầng nước mặt và tầng giữa; trắm đen ăn thân mềm, sống tầng đáy; cá trôi ăncác vụn hữu cơ, sống tầng đáy; cá chép ăn tạp, sống tầng đáy. ân tích đoạn thông tin trên cho thấy:A. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì sự cạnh tranh giữa trắm đen và trắm cỏ gaygắt hơn giữa trắm đen và cá chép.B. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì chúng thể hiện sự phân tầng thẳng đứng.C. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì chúng cạnh tranh gay gắt vì chúng có ổsinh thái trùng nhau hoàn toàn.D. Nếu nuôi chung tất cả các loài cá trên trong một ao thì giữa chúng thể hiện mối quan hệ đốikháng. 4/ Nhóm cá thể nào dưới đây được xem là một quần thể ?A. Bầy chim yến trên Đảo Yến B. Đàn voi trong vườn bách thúDoc24.vnC. Sen, súng trên đầm D. Các cây cỏ trên cánh đồng 5/ Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái và vùng phân bố của các loài được thể hiện: A. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố rộng vàngược lại.B. Những loài có giới hạn sinh thái rộng hay hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì không liên quanđến vùng phân bố của chúng.C. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố hẹp.D. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng. 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến quá trình hình thành loài mới?A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết hình thành loài mớiB. Cách li địa lí tất yếu sẽ dẫn đến quá trình hình thành loài mớiC. Sự hình thành loài mới không liên quan đến đột biếnD. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi luôn dẫn đến quá trình hình thành loài mới 7/ Cỏ băng bãi bồi sông Vonga ra hoa kết hạt trước mùa lũ nên không thụ phấn được cho cỏ băng ởtrong bờ sông ra hoa kết hạt ngay trong mùa lũ. Đây là biểu hiện của loại cách liA. địa lý B. cơ học C. thời gian D. tập tính 8/ Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loàihạn chế? A. Rừng mưa nhiệt đới B. Hoang mạc C. Rừng lá rộng ôn đới D. Cánh đồng ngô. 9/ Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?A. Hỗ trợ và đối kháng B. Quần tụ và hỗ trợ C. Cạnh tranh và hợp tác D. Hỗ trợ và cạnh tranh 0/ Nhân tố nào sau ây khô ng phải là nhân tố tiến hóa?A. Đột biến B. Chọn lọc tự nhiên C. Giao phối ngẫu nhiên D. Di nhập gen---HẾT---( Thí sinh không được sử dụng tài liệu )SỞ GD VÀ ĐT KON TUMTRƯỜNG THPTNGUYỄN VĂN CỪMÃ ĐỀ: 215 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016MÔN: SINH HỌC LỚP: 12Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)---------------------------------------------Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.