Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Phi Liêng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 4 2022 lúc 12:22:24 | Được cập nhật: hôm kia lúc 20:07:25 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 0 | File size: 0.030559 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trung Tú năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH số 2 Xuân Phương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Tô Hiệu năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trần Quang Cơ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Phi Liêng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Kiên Thành năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Phong Đông năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Tràng Xá năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TH PHI LIÊNG Lớp 4.......... Họ tên:……………........................ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC 4 Năm học: 2019-2020 Thời gian: 40 phút |
Điểm |
---|
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá, chúng ta cần phải giữ vệ sinh như thế nào?
A. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn
B. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch sau khi đi đại tiểu tiện
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
A |
---|
1.Chứa nhiều chất đạm |
2.Chứa nhiều chất bột đường |
3.Chứa nhiều chất béo |
4.Chứa nhiều vi-ta-min, khoáng chất |
Câu 2 : Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp :
B |
---|
a) Mỡ động vật, dầu thực vật, vừng, dừa,…. |
b)Thịt bò, cá, tôm, cua, ốc, đậu phụ,... |
c) Cơm, khoai, bún, bánh mì…. |
d) Cà rốt, cam, rau cải, rau muống,…. |
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Con người cần gì để duy trì sự sống?
Thức ăn,nước uống, ánh sáng, nhà ở
Thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng và nhiệt độ phù hợp
Thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, đồ dùng trong nhà
Không khí, ánh sáng và nhiệt độ phù hợp
Câu 4 : Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì?
A. Ăn nhiều, hoạt động ít.
B. Ăn ít, hoạt động nhiều.
C. Ăn nhiều, hoạt động nhiều.
D. Ăn ít, hoạt động ít
Câu 5 : Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là :
A.Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
B.Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại
C.Từ hơi nước ngưng tụ thành nước
D.Các giọt nước có trong đám mây
Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Không khí gồm có những thành phần chính nào sau đây:
A. Khí ni-tơ và khí các-bô-níc
B. Khí ô-xi và khí các-bô-níc
C. Khí ô-xi và khí ni-tơ
D. Khí ô-xi và các khí khác
Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Nước có những tính chất là:
A. Không mùi, không màu, không vị
B. Không có hình dạng nhất định
C. Không thể bị nén
D. Không mùi, không màu, không vị , không có hình dạng nhất định, hòa tan được một số chất.
Câu 8: Khí nào duy trì sự cháy?
..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9 :Vì sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 : Câu 3 : Em nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước ?
..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………… |
Kí tên (ghi rõ họ tên) ………………… ………………… ………………… |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CUỐI KÌ I
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | 1-b; 2-c 3-a; 4-d |
B | A | B | C | D |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 8. : Khí nào duy trì sự cháy ? (1 điểm)
Khí ô-xi duy trì sự cháy
Câu 9. Vì sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ? (1 điểm)
Cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn vì không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.
Câu 10 : Em nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước ? (1 điểm)
Để phòng tránh đuối nước em cần thực hiện các nội dung sau:
- Không chơi đùa gần ao hồ, sông, suối
- Không lội qua suối khi trời mưa to, giông bão.
- Không tắm sông tắm suối, ao hồ.
- Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy
- Tập bơi phải có người lớn.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Con người cần gì để sống, Trao đổi chất ở người, Ăn phối hợp đạm động vật vật và đạm thực vật, Ăn phối họp nhiều loại thức ăn, Vai trò của chất đạm và chất béo, Nước, không khí | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | |||
Số điểm | 4.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 7.0 | 3.0 | |||
Câu số | 1,3 4,6 |
2,7 | 8 | 5 | 9 | 10 | 1,3,4,6,2,7,5 | 8,9,10 | |||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 4.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 7.0 | 3.0 | |||
Câu số | 1,3 4,6 |
2,7 | 8 | 5 | 9 | 10 | 1,3,4,6,2,7,5 | 8,9,10 |