Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Phong Đông năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 4 2022 lúc 12:19:04 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 17:52:45 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 0 | File size: 0.018292 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trung Tú năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH số 2 Xuân Phương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Tô Hiệu năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trần Quang Cơ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Phi Liêng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Kiên Thành năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Phong Đông năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Tràng Xá năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Lớp 4A……Điểm………………………… Họ và tên:…………………………………. |
Đề kiểm tra HKI. Năm học 2020-2021 Môn: Khoa học Thời gian:…. phút Ngày kiểm tra: 4/01/2021 |
|
---|---|---|
Điểm | Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ………………………………………………………………... ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng và trả lời câu hỏi.
Câu 1. Người ta chia thức ăn thành mấy nhóm ? ( 0,5 điểm) M1
a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm
Câu 2. Tại sao chúng ta phải thường xuyên thay đổi món ăn ? ( 0,5 điểm) M1
a. Để cung cấp đủ chất béo. b. Để cung cấp đủ chất xơ.
c. Để cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. d. Để cung cấp đủ chất đạm.
Câu 3. Để có sức khỏe tốt, chúng ta : (1 điểm) M2
a. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
b. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm, chất béo.
c. Ăn nhiều loại thức ăn có chất xơ.
d. Ăn nhiều chất bột đường.
Câu 4: Để đề phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng ta cần : ( 0,5 điểm) M2
a. Ăn nhiều thịt, cá. b. Ăn nhiều hoa quả
c . Ăn nhiều rau xanh. d. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 5. Khi trong người cảm thấy mệt mỏi, khó chịu, không bình thường, em phải làm gì ? ( 1,5 điểm) M3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Việc nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước : ( 1 điểm) M1
a. Bơi lội một mình. b. Chơi đùa gần ao, hồ, song, suối,…
c. Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
d. Tập bơi ở nơi khi không có người lớn hướng dẫn.
Câu 7. Nước tồn tại ở những thể nào ? ( 0,5 điểm) M1
a. Thể lỏng, thể rắn b. Thể lỏng, thể khí
c. Thể khí, thể rắn d. Thể lỏng, thể khí, thể rắn
Câu 8. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của : ( 0,5 điểm) M2
a. Những người làm ở nhà máy nước. b. Tất cả mọi người.
c. Những người lớn . d. Các bác sĩ.
Câu 9. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ? ( 2 điểm) M3
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Không khí có những tính chất gì ? ( 0,5 điểm) M1
a. Trong suốt, có mùi thơm.
b. Không mùi, có hình dạng nhất định.
c. Có hình dạng nhất định, có vị ngọt.
d. Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | c | c | a | d | c | d | b | d |
Câu 5. Báo ngay cho cha mẹ, thầy cô, bạn bè hoặc người lớn khác biết để kịp thời phát hiện và chữa trị bệnh.
Câu 9. Không thả nước thải sinh hoạt xuống nguồn nước, không xả rác và phóng uế bừa bãi, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh…
Ma trận nội dung kiểm tra môn Khoa học cuối học kì I lớp 4
Chủ đề | Số câu và Câu số |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 1 | ||||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 2 | 3 | |||||||
Điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 4 | 5 | |||||||
Điểm | 1,0 | 1,5 | 1,0 | 1,5 | |||||
An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
Nước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 8 | 9 | ||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 2 | 1,0 | 2,0 | ||||
Không khí | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 2 | 8 | 2 | ||
Số điểm | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 10 | |||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 30 |