Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 10 trường THPT Đa Phúc năm 2015-2016

1dd9e277408e8cbe88688338bf87a6bc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2022 lúc 19:19:45 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 20:06:46 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.131072 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Hoá học - Lớp 10

-------------------

Thời gian: 45 phút

MÃ ĐỀ: H100

Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!

I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?

A. H2S B. Br2 C. SO2 D. O2

Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?

A. NaCl rắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl

B. H­2 + Cl2 2HCl

C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl

D. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4

Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?

A. F2 B. Br2 C. O2 D. Cl2

Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl­2, Ba, Cu, CuO C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3

B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3 D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4

Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:

A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3 C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3

B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3 D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH

Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:

A. 0 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 80 ml

II Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm)

Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Al + Cl2

b. Dd AgNO3 + dd KBr

c. H2S + O2 dư

d. Cl2 + dd NaI

e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng

Bài 2. (1,5 điểm)

Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2

Bài 3. (3,0 điểm)

Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5 điểm)

b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1 điểm)

c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)

(Cho: Fe = 56; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)

(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Hoá học - Lớp 10

-------------------

Thời gian: 45 phút

MÃ ĐỀ: H101

Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!

I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1: X là một chất khí ở điều kiện thường, một lượng nhỏ chất X có tác dụng làm sạch không khí. Chất X là:

A. O3 B. O2 C. Cl2 D. H2S

Câu 2: Ở giai đoạn 3 trong quy trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, để tạo thành H2SO4 người ta cho SO3 hấp thụ vào chất nào:

A. H2O B. H2SO4 C. HCl D. H2SO3

Câu 3: Trong nhóm halogen, màu sắc của các đơn chất từ flo đến iot biến đổi:

A. Nhạt dần C. Đậm dần

B. Lúc đậm lúc nhạt D. Không theo quy luật

Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl ?

A. Na2CO3, Fe, Cu, AgNO3 C. Fe, CuO, AgNO3, Ag

B. Fe, FeO, BaSO4, Na D. CuO, Na2CO3, Fe, AgNO3

Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:

A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3 C. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3

B. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3 D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH

Câu 6: Lấy 50 ml dung dịch HCl 1M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:

A. 0 ml B. 50 ml C. 25 ml D. 100 ml

II–Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm)

Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Fe + Cl2

b. Dd AgNO3 + dd NaI

c. H2S + SO2

d. Cl2 + dd KBr

e. FexOy + H2SO4 đặc, nóng

Bài 2. (1,5 điểm)

Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): K2S; MgSO4; NaOH; NaCl

Bài 3. (3,0 điểm)

Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 10,08 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5điểm)

b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1điểm)

c. Oxi hóa 10,4 gam hỗn hợp A bằng 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)

(Cho: Cu =64; Mg=24; O=16; H =1; K=39; O=16; S=32; Cl=35,5)

(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015

MÃ ĐỀ H100 Môn: Hoá học 10

I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

D

C

B

B

II – Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.

  1. 2Al + 3Cl2 2AlCl3

  2. AgNO3 + KBr KNO3 + AgBr

  3. 2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O

  4. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2

  5. 2FeCO3 + 4H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4

KOH

Na2S

K2SO4

MgCl2

Quỳ tím

Xanh

-

-

-

Dd BaCl2

X

-

trắng

-

Dd AgNO3

X

đen

X

trắng

PTHH

BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl

2AgNO3+ Na2S Ag­2S + 2NaNO3

2AgNO3+ MgCl2 2Ag­Cl + Mg(NO3)2

Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Bài 3: (3,0 điểm)

a.(1,5 đ)

Mg +2H2SO4 đặc nóng MgSO4 +SO2 + 2H2O

x 2x x x (mol)

2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 2H2O

y 3y y/2 1,5y (mol)

0,5đ

Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1)

nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2)

Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,25; y = 0,3 (mol)

%mMg = 26,32%; %mFe = 73,68%

b.(1,0 đ) mddB = 22,8 + 1,4.98.100/80 – 0,7.64 = 149,5 g

C% MgSO4 = 20,066 %; C% Fe2(SO4)3 = 40,133 %

c.(0,5 đ) Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau:

Fe0 Fe+3 +3e O2 + 4e 2O-2

0,15 0,45 0,1 0,4

Mg0 Mg+2 +2e Cl2 + 2e 2Cl-

0,125 0,25 0,1 0,2

S+6 + 2e S+4

a 2a a

Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,45 + 0,25 = 0,4 +0,2 + 2a a = 0,05

Số mol của SO2 = 0,05 mol

Thể tích của SO2 = 0,05. 22,4= 1,12 lít.

0,5đ

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015

MÃ ĐỀ H101 Môn: Hoá học 10

I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

B

C

D

D

C

II – Tự luận (7 điểm)

B

ài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.

  1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

  2. AgNO3 + NaI NaNO3 + AgI

  3. 2H2S + SO2 3S + 2H2O

  4. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2

  5. 2FexOy + (6x - 2y)H2SO4 đặc nóng xFe2(SO4)3 + (3x - 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O

Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4

NaOH

K2S

MgSO4

NaCl

Quỳ tím

Xanh

-

-

-

Dd BaCl2

X

-

trắng

-

Dd AgNO3

X

đen

X

trắng

PTHH

BaCl2 + MgSO4 BaSO4 + MgCl2

2AgNO3+ K2S Ag­2S + 2KNO3

AgNO3+ NaCl Ag­Cl + NaNO3

Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Bài 3: (3,0 điểm)

a. (1,5 đ)

Cu +2H2SO4 đặc nóng CuSO4 +SO2 + 2H2O

x 2x x x (mol)

2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 2H2O

y 3y y/2 1,5y (mol)

0,5đ

Gọi số mol Cu và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 64x + 56y = 20,8 (g) (1)

nSO2 = 0,45 (mol) => x + 1,5y = 0,45 mol (2)

Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,15; y = 0,2 (mol)

%mCu = 46,15%; %mFe = 53,85%

b. (1,0đ) mddB = 20,8 + 0,9.98.100/80 – 0,45.64 = 102,25 g

C% CuSO4 = 23,47 %; C% Fe2(SO4)3 = 39,11 %

c. (0,5đ) Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau:

Fe0 Fe+3 +3e O2 + 4e 2O-2

0,1 0,3 0,025 0,1

Cu0 Cu+2 +2e Cl2 + 2e 2Cl-

0,075 0,15 0,025 0,05

S+6 + 2e S+4

a 2a a

Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,3+ 0,15 = 0,1 + 0,05 + 2a a = 0,15

Số mol của SO2 = 0,15 mol

Thể tích của SO2 = 0,15. 22,4= 3,36 lít.

0,5đ