Đề thi học kì 2 GDCD 10 trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn năm 2010-2011
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 5 2022 lúc 19:10:54 | Được cập nhật: hôm kia lúc 19:47:23 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.12544 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 GDCD 10 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 GDCD 10 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 GDCD 10 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 GDCD 10 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2010-2011
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 trường THPT An Lão năm 2010-2011
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 trường THPT Xuân Diệu năm 2010-2011
- Đề thi học kì 2 GDCD 10 trường THPT số 1 Phù Mỹ năm 2010-2011
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QÚY ĐÔN MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI :10- CT : CƠ BẢN
Ngày kiểm tra : 13/5/2011
Họ và tên :---------------------------- Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp------------------SBD--------------- Mã đề 281 có 03 trang và 30 câu
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Hong khô là :
A. Sấy khô sản phẩm . B. Làm sản phẩm không khô
C. Làm khô ráo bề mặt ngoài sản phẩm . D. Phơi khô sản phẩm.
Câu 2: Ở các thành phố, các khu đô thị, ta nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào có hiệu quả nhất?
A. Thương mại. B. Thương mại, sản xuất. C. Thương mại, dịch vụ. D. Sản xuất, dịch vụ.
Câu 3: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Dịch vụ. B. Đầu tư. C. Sản xuất. D. Thương mại.
Câu 4: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường.
B. Quản lí thiếu kinh nghiệm, không chặt chẽ, hiệu quả kinh doanh thấp.
C. Đổi mới công nghệ chậm.
D. Thường thiếu thông tin về thị trường.
Câu 5: Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch tài chính, lao động B. Kế hoạch sản xuất.
C. Kế hoạch mua, bán hàng. D. Kế hoạch phát triển kinh tế.
Câu 6: Mức bán sản phẩm ra thị trường là :
A. Số lượng sản phẩm thị trường cần.
B. Lượng dư sản phẩm làm ra sau khi tiêu dùng của gia đình.
C. Số lượng sản phẩm sản xuất ra và số sản phẩm do gia đình tiêu dùng.
D. Số lượng sản phẩm xuất ra được.
Câu 7: Các loại hình kinh doanh hiện nay là :
A. Hàng hóa và phi hàng hóa. B. Hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ.
C. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước. D. Sản xuất, thương mại và dịch vụ.
Câu 8: Quy trình chế biến gạo từ thóc .
A. Làm sạch thóc Xay Tách trấu Đánh bóng Bảo quản Sử dụng
B. Làm sạch thóc Tách trấu Xát trắng Đánh bóng Bảo quản Sử dụng
C. Làm sạch thóc Xay Tách trấu Xát trắng Đánh bóng Bảo quản Sử dụng
D. Làm sạch thóc Xay Tách trấu Đánh bóng Xát trắng Bảo quản Sử dụng
Câu 9: Quy trình làm ruốc cá :
A. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín Bổ sung gia vị Tách bỏ xương, làm tơi Làm khô Để nguội Bao gói Sử dụng.
B. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín Tách bỏ xương, làm tơi Bổ sung gia vị Để nguội Bao gói Sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín Tách bỏ xương, làm tơi Bổ sung gia vị Làm khô Để nguội Bao gói Sử dụng.
D. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín Bổ sung gia vị Làm khô Để nguội Bao gói Sử dụng.
Câu 10: Bệnh Niu cát xơn là do:
A. Virut. B. Vi khuẩn. C. Kí sinh trùng D. Nấm.
Câu 11: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm :
A. Sử dụng lao động không linh hoạt, qui mô nhỏ.
B. Số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn.
C. Lao động chỉ là người thân , vốn kinh doanh ít.
D. Qui mô kinh doanh nhỏ, khó đổi mới công nghệ.
Câu 12: Người nông dân trồng lúa để cung cấp thức ăn cho gia đình, công việc đó thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Không là hoạt động kinh doanh. B. Dịch vụ.
C. Thương mại. D. Sản xuất.
Câu 13: Biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi tốt nhất là:
A. Bón gây màu nước cho cá. B. Chôn vùi trong đất.
C. Sản xuất phân hữu cơ D. Công nghệ biôga
Câu 14: Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện:
A. Sấy khô. B. Bình thường. C. Lạnh đông. D. Phơi khô.
Câu 15: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng. B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe.
C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm. D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối.
Câu 16: Phương pháp bảo quản rau,quả tươi phổ biến nhất là :
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản đóng hộp. C. Bảo quản sấy khô . D. Muối chua .
Câu 17: Người nông dân trồng lúa rồi đem bán gọi là hoạt động ?
A. Sản xuất. B. Không gọi là hoạt động kinh doanh.
C. Thương mại. D. Sản xuất và thương mại.
Câu 18: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
B. Có thể thay đổi lao động được.
C. Mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau.
D. Mỗi lao động làm một việc.
Câu 19: Bài khí là :
A. Làm sạch không khí. B. Rút không khí trong sản phẩm ra .
C. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm. D. Đưa không khí vào sản phẩm.
Câu 20: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở:
A. Vốn kinh doanh. B. Nhu cầu thị trường.
C. Kế hoạch mua hàng. D. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp
Câu 21: Thức ăn giàu năng lượng là:
A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn thô . C. Thức ăn hổn hợp. D. Thức ăn xanh .
Câu 22: Sinh khối là:
A. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do một cơ thể hay một quần thể sinh vật sản sinh ra
B. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do một cơ thể sinh vật sản sinh ra
C. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do một quần thể sinh vật sản sinh ra
D. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ giàu dinh dưỡng
Câu 23: Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật:
A. Cấy chủng vi sinh vật đặc hiệu Nguyên liệu Vi sinh vật phát triển tạo nên sinh khối lớn Sản phẩm
B. Cấy chủng vi sinh vật Nguyên liệu Vi sinh vật phát triển tạo nên sinh khối lớn Sản phẩm
C. Cấy chủng vi sinh vật đặc hiệu Nguyên liệu Tạo nên sinh khối lớn Sản phẩm
D. Cấy chủng vi sinh vật đặc hiệu Nguyên liệu Vi sinh vật phát triển Sản phẩm
Câu 24: Điều kiện bảo quản hạt giống dài hạn là:
A. Nhiệt độ - 10oC, độ ẩm không khí 20 % - 35% .
B. Nhiệt độ 0oC, độ ẩm không khí 35% - 40%
C. Nhiệt độ - 10oC, độ ẩm không khí 30% - 45%.
D. Nhiệt độ - 10oC, độ ẩm không khí 35% - 40%.
Câu 25: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là :
A. 9000 kg. B. 7650 kg. C. 8100 kg. D. 7695 kg.
Câu 26: Bệnh ở vật nuôi phát triển thành dịch khi có sự liên quan giữa các điều kiện:
A. Mầm bệnh - môi trường- cơ thể vật nuôi B. Cơ thể vật nuôi không được tiêm phòng.
C. Môi trường- cơ thể vật nuôi D. Mầm bệnh- cơ thể vật nuôi.
Câu 27: Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
A. Phân tích về tài chính. B. Phân tích môi trường kinh doanh.
C. Phân tích về tiền lương. D. Phân tích, đánh giá về lao động.
Câu 28: Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là :
A. Vốn ít. B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp.
C. Thiếu thông tin thị trường. D. Trình độ lao động thấp.
Câu 29: Bảo quản lương thực theo phương pháp truyền thống ở hộ nông dân là ?
A. Nhà kho.
B. Chum, vại, thùng.
C. Chum, vại. thùng phuy, thùng sắt, kho si lô nhỏ.
D. Kho si lô.
Câu 30: Các loại mầm bệnh phát triển thành bệnh khi có các điều kiện:
A. Có độc lực, số lượng đủ lớn.
B. Có độc lực, số lượng đủ lớn và đường xâm nhập thích hợp
C. Các loại mầm bệnh xâm nhập thích hợp
D. Các mầm bệnh có đủ sức gây yếu cơ thể vật nuôi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II - 2010-2011
Môn: Công nghệ - Lớp: 10 - CT: Cơ bản
Thời gian : (45phút)
Ngày thi: 13/5/2011
Mã đề |
Câu hỏi |
Đáp án |
Mã đề |
Câu hỏi |
Đáp án |
Mã đề |
Câu hỏi |
Đáp án |
Mã đề |
Câu hỏi |
Đáp án
|
152 |
1 |
D |
281 |
1 |
C |
365 |
1 |
C |
426 |
1 |
C |
152 |
2 |
D |
281 |
2 |
C |
365 |
2 |
D |
426 |
2 |
B |
152 |
3 |
D |
281 |
3 |
A |
365 |
3 |
A |
426 |
3 |
C |
152 |
4 |
B |
281 |
4 |
D |
365 |
4 |
C |
426 |
4 |
C |
152 |
5 |
C |
281 |
5 |
D |
365 |
5 |
D |
426 |
5 |
B |
152 |
6 |
D |
281 |
6 |
B |
365 |
6 |
A |
426 |
6 |
C |
152 |
7 |
D |
281 |
7 |
D |
365 |
7 |
B |
426 |
7 |
D |
152 |
8 |
C |
281 |
8 |
C |
365 |
8 |
A |
426 |
8 |
D |
152 |
9 |
A |
281 |
9 |
C |
365 |
9 |
B |
426 |
9 |
B |
152 |
10 |
B |
281 |
10 |
A |
365 |
10 |
D |
426 |
10 |
D |
152 |
11 |
C |
281 |
11 |
B |
365 |
11 |
D |
426 |
11 |
A |
152 |
12 |
D |
281 |
12 |
A |
365 |
12 |
B |
426 |
12 |
A |
152 |
13 |
A |
281 |
13 |
D |
365 |
13 |
A |
426 |
13 |
A |
152 |
14 |
A |
281 |
14 |
B |
365 |
14 |
D |
426 |
14 |
A |
152 |
15 |
A |
281 |
15 |
B |
365 |
15 |
A |
426 |
15 |
C |
152 |
16 |
B |
281 |
16 |
A |
365 |
16 |
D |
426 |
16 |
D |
152 |
17 |
B |
281 |
17 |
D |
365 |
17 |
A |
426 |
17 |
D |
152 |
18 |
C |
281 |
18 |
C |
365 |
18 |
A |
426 |
18 |
A |
152 |
19 |
C |
281 |
19 |
B |
365 |
19 |
A |
426 |
19 |
B |
152 |
20 |
A |
281 |
20 |
B |
365 |
20 |
D |
426 |
20 |
B |
152 |
21 |
B |
281 |
21 |
A |
365 |
21 |
A |
426 |
21 |
A |
152 |
22 |
D |
281 |
22 |
A |
365 |
22 |
C |
426 |
22 |
B |
152 |
23 |
C |
281 |
23 |
A |
365 |
23 |
B |
426 |
23 |
C |
152 |
24 |
B |
281 |
24 |
D |
365 |
24 |
C |
426 |
24 |
D |
152 |
25 |
B |
281 |
25 |
B |
365 |
25 |
B |
426 |
25 |
C |
152 |
26 |
A |
281 |
26 |
A |
365 |
26 |
C |
426 |
26 |
C |
152 |
27 |
A |
281 |
27 |
C |
365 |
27 |
C |
426 |
27 |
A |
152 |
28 |
C |
281 |
28 |
D |
365 |
28 |
B |
426 |
28 |
C |
152 |
29 |
A |
281 |
29 |
C |
365 |
29 |
C |
426 |
29 |
B |
152 |
30 |
A |
281 |
30 |
B |
365 |
30 |
B |
426 |
30 |
D |
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QÚY ĐÔN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
----------------------------------------------
TRẮC NGHIỆM( 30 câu)
Chủ đề
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở cấp độ thấp |
Vận dụng ở cấp độ cao |
Chủ đề 1 Chăn nuôi thủy sản đại cương |
Sản xuất thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
Môi trường sống vật nuôi, thủy sản |
Điều kiện phát sinh và phát triển bệnh |
23,33 % tổng số điểm =2,33 điểm (7 câu) |
57,14% hàng =0,3 điểm 4 câu |
|
14,29% hàng =0,3 điểm 1 câu |
28,57% hàng =0,3 điểm 2 câu |
Chủ đề 2 Bảo quản chế biến nông lâm thủy sản |
Bảo quản lương thực ,thực phẩm |
Khái niệm trong các qui trình bảo quản chế biến |
Chế biến lương thực thực phẩm |
So sánh Bảo quản hạt giống với lương thực thực phẩm |
26,67% tổng số điểm = 2,64điểm (8 câu) |
25 % hàng =0,66điểm 2 câu |
25.% hàng =0,66 điểm 2 câu |
37,5.% hàng =0,99 điểm 3 câu |
12,5 .% hàng =0,33 điểm 1 câu |
Chủ đề 3 Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh |
- Kinh doanh hô gia đình - Lĩnh vực kinh doanh |
-Kinh doanh hộ gia đình - Doanh nghiệp nhỏ -Xác định lĩnh vực kinh doanh |
-Tổ chưc hoạt động kinh doanh |
Phân tích lĩnh vực kinh doanh |
50% tổng số điểm =4,95 điểm (15 câu) |
26,67 % hàng =1,32 điểm 4câu |
33,33% hàng = 1,65điểm 5 câu |
26,67% hàng =1,32 điểm 4 câu |
13,33%hàng=0,66 điểm 2 câu |