Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THPT Bình Trung năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:22:01 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 7:11:15 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 15 | Lượt Download: 0 | File size: 0.095232 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 04/04/2022
TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 8, ngày dạy…....................................., kiểm diện:……………………..…………
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II, giấy kiểm tra.
III. NỘI DUNG:
Ma trận
Đề kiểm tra
Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu
+ 60% tự luận: 3 câu
3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Thấp |
Cao |
||||
1. Vật liệu kĩ thuật điện |
Biết được chất dẫn điện, chất cách điện (Câu 2, 3) |
Phân loại được vật liệu kĩ thuật điện (Câu 1) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
2. Đồ dùng loại điện -quang |
Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang (Câu 4, 6) |
Hiểu được nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt, chất liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5% |
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ 27,5 % |
3. Đồ dùng loại điện –nhiệt |
Biết được yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng (Câu 7) |
Những lưu ý khi sử dụng bàn là điện (Câu 8) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
4. Đồ dùng loại điện –cơ |
Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha, quạt điện (Câu 9, 10, 11) |
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha (Câu 12) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
5. Sử dụng hợp lý điện năng |
Biết cách sử dụng tiết kiệm và hợp lý điện năng (Câu 13, 14) |
|
Tính toán được tiền điện trong 1 tháng (Câu 19 ý b) |
Tính toán được điện năng tiêu thụ (Câu 19 ý a) |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
6. Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
|
Các phần tử của mạng điện trong nhà (Câu 18 ý a) |
Đặc điểm của mạng điện trong nhà (Câu 18 ý b) |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
|
Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
7. Sơ đồ điện |
Biết được đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, các Kí hiệu trong sơ đồ điện (Câu 15, 16) |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % |
Số câu: 5,5 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
3.2. Đề kiểm tra
TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG TỔ TỰ NHIÊN
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút Không tính thời gian phát đề |
Họ tên học sinh:……………………………………………..…………..Lớp: 8.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện
Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu siêu dẫn điện D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ?
A. Thân đèn B. Bóng đèn C. Đuôi đèn D. Đáp án A hoặc B
Câu 7: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì ?
A. Không dùng quạt ,máy lạnh khi ủi đồ
B. Không đổ nước máy ,nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước
C. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên .
D. Đáp án A, B, C
Câu 9: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại
Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?
A. Stato và Rôto. B. Stato và cuộn dây điện từ.
C. Rôto và lõi thép. D. Đáp án A,B, C
Câu 12: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 14: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 16: “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2đ):
a/ Sợi đốt làm bằng chất gì?
b/ Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn?
Câu 18 (2đ):
a/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?
b/ Cho biết đặc điểm của chúng?
Câu 19: Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là: (2đ)
Tên đồ dùng điện |
Công suất (W) |
Số lượng (cái) |
Thời gian sử dụng (giờ) |
Đèn |
60 |
6 |
4 |
Quạt |
45 |
3 |
3 |
Tủ lạnh |
120 |
1 |
24 |
Tivi |
80 |
2 |
5 |
Nồi Cơm điện |
630 |
1 |
1.5 |
Bơm nước |
250 |
1 |
0.5 |
Đầu CD |
65 |
1 |
2 |
Máy vi tính |
120 |
2 |
3 |
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong 10 ngày đầu của tháng 3. (mỗi ngày sử dụng điện như nhau)
b/ Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá 1500đ.
Hết
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Trắc nghiêm khách quan: (4 điểm mỗi câu 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
B |
A |
C |
C |
C |
C |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
C |
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
17 (2đ) |
a/ Sợi đốt làm bằng dây Vonfram chịu được đốt nóng ở nhiệt độ cao để phát sáng. b/ Sợi đốt là phần tử quan trọng nhất của đèn vì ở nhiệt độ cao sợi đốt thực hiện việc biến đổi điện năng thành quang năng |
0,5đ
0,5đ |
18 (2đ) |
a/ Cấu tạo của mạng điện trong nhà: gồm các phần tử: + Công tơ điện. + Đồ dùng điện + Dây dẫn điện. + Các thiết bị điện: TB đóng cắt, TB bảo vệ và TB lấy điện. b/ Đặc điểm: + Có điện áp định mức là 220V + Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng và phong phú + Điện áp định mức của đồ dùng điện và các thiết bị điện phải phù hợp với điện áp của mạng điện |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,5đ |
19 (2đ) |
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An 10 ngày đầu tháng 3 là: A = P.t = [(60.6.4) + (45.3.3) + (120.1.24) + (80.2.5) + (630.1.1,5) + (250.1.0,5) + (65.1.2) + (120.2.3)] . 10 = 74450Wh = 74,45 KWh b/ Tiền điện trong tháng 3: Một tháng gia đình An sử dụng: 74,45. 30 = 223,35(KWh) Thành tiền: 223,35 . 1500 = 335025 đồng |
0,5đ
0,5đ
0,5đ 0,5đ |
TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT
Nông Thị Khơi |
NHÓM CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT
Nguyễn Thị Thu Hương |
NGƯỜI THỰC HIỆN
Hoàng Mai Giang |