Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:24:04 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:19:25 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 112 | Lượt Download: 0 | File size: 0.043413 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn Tiết 48
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức: - Kiểm tra nội dung kiến thức đã học trong HKII
Về năng lực:
2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: Tự nghiên cứu trả lời câu hỏi.
- Giải quyết vấn đề: Giải quyết được các câu hỏi.
2.2. Năng lực chuyên biệt: - Nhận thức công nghệ: Làm chủ các kiến thức đã học về phần an toàn điện, đồ dùng điện gia đình, giải quyết các câu hỏi và bài tập.
3- Về phẩm chất:
Chăm chỉ: Tích cực làm bài
Trung thực: Thật thà trong quá trình kiểm tra.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Đề, giấy kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
MA TRẬN ĐỀ
|
Các mức độ nhận thức | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết được nguyên nhân xảy ra tai nạn điện |
liệu cách điện |
||||
|
|
|
||||
|
dùng điện loại điện-quang
|
kiệm điện năng |
việc sử dụng đèn huỳnh
|
|
||
làm dây đốt nóng bàn là | ||||||
Số câu: 5 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% |
2 1,0 |
|
2 1,0 |
|
||
Mạng điện trong nhà |
đóng cắt mạch điện
|
- Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà |
- Xác định được thiết bị đóng cắt tự động mạch điện |
- Xác định được bóng đèn sử dụng ở gia đình |
||
Số câu: 4 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
2 1,0 |
|
1 0,5 |
|
||
TS câu:11
|
Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
Số câu: 1 Số điểm:
10% |
|
Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0
|
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng 1. Nguyên nhân gây tai nạn điện:
Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
Cả a,b,c.
2. Đồ dùng điện loại điện - quang biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
a. Nhiệt năng b. Cơ năng c. Quang năng d. Hoá năng
3. Thiết bị đóng – cắt mạch điện gồm:
Cầu dao, cầu chì. c. Công tắc, cầu dao.
Công tắc, ổ điện d. Cầu chì, aptomat.
4. Vật liệu nào dưới đây dùng làm dây đốt nóng của bàn là điện?
a. Vonfam b. Niken- crom c. Phero- crom d. Đồng
5. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
Từ 6 giờ đến 10 giờ c. Từ 10 giờ đến 15 giờ
Từ 18 giờ đến 21 giờ d. Từ 18 giờ đến 22 giờ
6. Công tắc điện 2 cực có cấu tạo gồm:
Vỏ, 1cực động, 1cực tĩnh c. Vỏ, chốt tiếp điện, cực động
Vỏ, các cực động, các cực tĩnh d. Vỏ, 1 cực động, 2 cực tĩnh
7. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng thay đèn sợi đốt vì:
Ánh sáng liên tục c. Tuổi thọ cao
Hiệu suất phát quang thấp d. Hiệu suất phát quang cao, tiết kiệm điện năng 8. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là:
a. Cầu dao. b. ổ điện. c. Aptomat. d. Công tắc.
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm): Thế nào là vật liệu cách điện? Kể tên một vài phần tử cách điện trong đồ dùng điện gia đình?
Câu 12 (2,5 điểm): Nêu đặc điểm của mạng điện trong nhà? Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 60W có phù hợp với mạng điện nhà em không? Vì sao?
Câu 13(2,5 điểm): Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng? Bản thân em đã làm gì để tiết kiệm điện năng?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 | D | 0,5 |
2 | C | 0,5 |
3 | C | 0,5 |
4 | B | 0,5 |
5 | D | 0,5 |
6 | A | 0,5 |
7 | D | 0,5 |
8 | C | 0,5 |
9 |
|
0,5 0,5 |
10 | * Đặc điểm của mạng điện trong nhà.
* Bóng đèn trên phù hợp vì điện áp của đèn 220V bằng với điện áp của mạng điện gia đình |
0,5 0,5 0,5 1,0 |
11 | * Biện pháp tiết kiệm điện năng:
* HS liên hệ được bản thân tiết kiệm điện năng |
0,5 0,5 0,5 1,0 |
Thu bài kiểm tra.
Nhận xét tiết kiểm tra.