Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:21:24 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 12:48:52 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 116 | Lượt Download: 0 | File size: 0.020911 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Nguyễn Văn Thư
Tổ : Lý – Công nghệ
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC: 2021-2022
Người soạn: Huỳnh Thanh Phong
I. MỤC TIÊU:
Đáp ứng được các kiến thức, kĩ năng trong chương trình từ bài 1 đến bài 29 môn Công nghệ 8.
Rèn luyện tư duy tưởng tượng không gian về vẽ kĩ thuật, khơi dậy khả năng ham thích học vẽ kĩ thuật của HS.
Đánh giá đúng năng lực HS, để điều chỉnh kế hoạch bài dạy của GV, năng lực tự học của HS cho phù hợp.
II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
1. Ma trận
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm khách quan 14 câuchiếm 7,0 điểm;
- Tự luận 3 câuchiếm 3,0 điểm.
TT | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng điểm | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NB | TH | VD | VD cao | TN | TL | TN | TL | ||
1 | Bài 1:. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật; vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất. | 1TN 2P |
1 | ||||||
2 | Bài 2 :Hình chiếu của vật thể | 1TN 2P |
1 | ||||||
3 | Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện | 1TN 2P |
1 | ||||||
4 | Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay | 1TN 2P |
1 | ||||||
5 | Bài 8: Hình Cắt | 1TN 2P |
1 | ||||||
6 | Bài 9: Bản vẽ chi tiết | 1TN 2P |
1 | ||||||
7 | Bài 11: Biểu diễn ren | 1TN 2P |
1 | ||||||
8 | Bài 13: Bản vẽ lắp | 1TN | 1 | ||||||
9 | Bài 15: Bản vẽ nhà | 1TN 2P |
1 | ||||||
10 | Bài 18: Vât liệu kim loại | 1TL 5P |
1 | 1TL 5P |
|||||
11 | Bài 20: Dụng cụ cơ khí | 1TN 2P |
1 | ||||||
12 | Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép | 1TL 5P |
1 | 1TL 5P |
|||||
13 | Chủ đề: Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được. Mối ghép tháo được | 1TL 5P |
1 | TL 5P |
|||||
14 | Bài 29: Truyền chuyển động | 1TN 2P |
3 | ||||||
Tổng số câu | 6 12P |
6 12P |
2 6P |
14 | 3 | 3 | |||
Thời gian (phút) | 12 | 12 | 6 | 30 | 15 | ||||
Tổng điểm | 30 | 3,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 |
2.Bản đặc tả:
TT | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|
NB | TH | VD | VD cao | |||
1 | Bài 1:. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật; vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất. | Nhận biết - Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bản vẽ kĩ thuật, kể được các ứng dụng của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và thực tế sản xuất. |
TN (C 1) |
|||
2 | Chủ đề: (Bài 2 + 3) Hình chiếu của vật thể |
Nhận biết - Nhận biết vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. |
TN (C 2) |
|||
3 | Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện | Thông hiểu - Biểu diễn được hình chiếu của các khối đa diện với các kí hiệu kích thước cơ bản trên mặt phẳng chiếu. - Rèn luyện kĩ năng vẽ, đọc chính xác các hình chiếu của các khối đa diện. |
TN (C 3) |
|||
4 | Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay | Thông hiểu- Phân tích được vật thể có dạng hình trụ, hình nón và hình cầu. | TN (C 4) |
|||
5 | Bài 8: Hình Cắt | Nhận biết - Trình bày được khái niệm và công dụng của hình cắt trong thiết kế. - Từ quan sát mô hình và hình vẽ của ống lót, hình thành khái niệm về hình cắt, biểu diễn hình cắt. Vận dụng -Vẽ được hình cắt từ vật thể đơn giản -Vận dụng được nét gạch gạch khi vẽ hình cắt. |
TN (C 5) |
|||
6 | Bài 9: Bản vẽ chi tiết | Nhận biết - Trình bày được nội dung bản vẽ chi tiết; các bước đọc bản vẽ chi tiết. Vận dụng - Mô tả được chi tiết có ren trên bản vẽ kĩ thuật. |
TN (C 6) |
|||
7 | Bài 11: Biểu diễn ren | Nhận biết Biết được một số loại ren và qui ước vẽ ren |
TN (C 7) |
|||
8 | Bài 13: Bản vẽ lắp | Nhận biết - Sử dụng đúng tiêu chuẩn về vật liệu và dụng cụ vẽ, trình bày được nội dung bản vẽ lắp. Thông hiểu - Phân tích được nội dung bản vẽ lắp đơn giản. - Đọc được bản vẽ lắp |
TN (C 8) |
|||
9 | Bài 15: Bản vẽ nhà | Nhận biết - Sử dụng đúng các kí hiệu quy ước của bản vẽ nhà Thông hiểu - Phân tích được nội dung của bản vẽ nhà. - Đọc bản vẽ nhà theo đúng trình tự nhất định. |
TN (C 9) |
|||
10 | Bài 18: Vât liệu kim loại | Nhận biết Phân biệt vật liệu kim loại và không kim loại, tính chất của vật liệu cơ khí |
TL C 1 |
|||
11 | Bài 20: Dụng cụ cơ khí | Nhận biết Biết được hình dạng cấu tạo, công dụng của một số dụn cụ cơ khí phổ biến |
TN C11 |
|||
12 | Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép | Nhận biết Các kiểu lắp lắp Thông hiểu Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy. |
TN C 14 |
TL C 2 |
||
13 | Chủ đề: Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được. Mối ghép tháo được | Thông hiểu Hiểu được khái niệm, phân loại các mối ghép |
TL C 3 |
|||
14 | Bài 29: Truyền chuyển động | Nhận biết: - cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dụng Biết được nguyên lý lảm việc của truyền chuyển động trong thực tế. |
TN C12,13 |
III. Đề kiểm tra