Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Phú Xuân năm 2019-2020

555c30a3da9f01f5d6c3931bafb1648f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:18:24 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:50:00 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 16 | Lượt Download: 0 | File size: 0.096768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
HỌ VÀ TÊN...........................
LỚP............

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2019 – 2020
MÔN : Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Đề Bài

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu
1
2
3

4

5

6

7

8

9

10

Câu 1: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?
A. Nhiệt năng.
B. Quang năng.
C. Cơ năng.
D. Nguyên tử.
Câu 2: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?
A. Điện năng.
B. Quang năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cơ năng.
Câu 3: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
A, Bóng đèn 220V- 45W
B, Quạt điện 110V- 30W
C, Bàn là điện 110V- 1000W
D, Nồi cơm điện 127V- 500W
Câu 4 : Cấu tạo công tắc điện gồm:
A, Vỏ
B, Cực động và cực tĩnh
C, Cực tĩnh
D, Cả A và B
Câu 5: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao. C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang.
Câu 6: Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. Đặt xa nhau.
B. Tôc độ quay giống nhau.
C. Đặt gần nhau.
D. Đặt xa nhau và tôc độ quay không giống nhau.
Câu 7: Bộ phận quan trọng của cầu chì là:
A, Vỏ
B, Dây chảy
C, Các cực giữ dây dẫn điện và giữ dây chảy
D, Như nhau
Câu 8: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh:
A. Kiểm tra điện có rò ra hay không.
B. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
C. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
Câu 9 : Cấu tạo nào sau đây không thuộc cấu tạo của mạng điện trong nhà:
A, Đồ dùng điện
B, Máy biến áp
C, Công tơ điện
D, Các thiết bị bảo vệ điện
Câu 10. Mặt trong bộ phận ống thủy tinh của đèn huỳnh quang có phủ một lớp bột huỳnh quang ,
hợp chất chủ yếu là:
A,Phốtpho
B, Lưu huỳnh
C, Nito
D, Sắt
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1(2điểm) :
a, Hãy cho biết các thiết bị đóng - cắt và lấy điện thông dụng của mạng điện trong nhà mà em biết ?
b, Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện?
Câu 2 ( 1 điểm): Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây
chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?

Câu 3: (2điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau:
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
Số
Thời gian sử dụng
điện
lượng
trong một ngày
1 Đèn compac
15W
2
3h
2 Đèn ống huỳnh quang
45W
2
4h
3 Quạt bàn
65W
2
4h
4 Tivi
70W
1
6h
5 Nồi cơm điện
630W
1
2h
6 Bơm nước
250W
1
0.5h
a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày?
b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết
1kWh là 1.200 đồng).
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
....................................................................................................... ...............................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2019 – 2020
MÔN : Công nghệ 8

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
*Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1B; 2C; 3A; 4B; 5C; 6D ; 7B ;
8C;
9B;
10A
II. PHẦN TỰ LUẬN( 5điểm)
Câu 1: Hs trả lời đúng mỗi ý 1đ
Câu 2: Giải thích được:
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327OC).
(0,5 đ)
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện.
(0,5đ)
Câu 3:
STT
1
2

Tên đồ dùng điện

Công
suất
điện
15W
45W

Số
lượng

Thời gian sử
dụng
trong một ngày
3h
4h

Đèn compact
2
Đèn ống huỳnh quang và chấn
2
lưu
3 Quạt bàn
65W
2
4h
4 Tivi
70W
1
6h
5 Nồi cơm điện
630W
1
2h
6 Bơm nước
250W
1
0.5h
a/ (0,5điểm):Tính đúng tiêu thụ điện năng trong ngày của 6 đồ dùng trên.
(0,5điểm) +Điện năng tiêu thụ trong một ngày là:
90 Wh+360 Wh+520 Wh+420 Wh+1260 Wh+125 Wh = 2775Wh
b/ (0,5 điểm) + Điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày là:
2775Wh . 30 (ngày) = 83250 (Wh) = 83,250(kW.h)
(0,5 điểm) + Số tiền phải trả trong 1 tháng là:83,250. 1.200 = 99.900 đồng.

Tiêu thụ điện
năng trong ngày
90 Wh
360 Wh
520 Wh
420 Wh
1260 Wh
125 Wh

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2019 – 2020
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
MÔN : Công nghệ 8
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
đề

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

1.
Truyền
và biến
đổi
chuyển
động
(2 Tiết)

Cấp độ cao
TNKQ

Cộng

TL

1
0,5

Số điểm
Tỉ lệ%

2. Biết cấu tạo, chức
năng một số đồ đùng
điện như: bàn là
điện, máy biến áp 1
2.Kĩ
pha.
thuật
3.Sử dụng điện năng
điện
hợp lí.
(18 Tiết) 4. Đặc điểm cấu tạo,
chức năng 1 số phần
tử mạng điện trong
nhà

Số điểm
Tỉ lệ%

TL

Cấp độ thấp
TNKQ
TL

1.Hiểu được máy và
thiết bị cần có cơ cấu
truyền chuyển động

Số câu

Số câu

TNKQ

Vận dụng

1
0,5

5. Hiểu được cấu tạo
của các bộ phận chính
của đồ dùng loại điện
nhiệt,điện nhiệt.
6. Hiểu được công
dụng, cấu tạo và
nguyên lí làm việc của
thiết bị đóng, cắt, lấy
điện và bảo vệ của
mạng điện nhà.
7. Hiểu được cấu tạo
và nguyên lí làm việc
của đèn huỳnh quang. 1.Vận dụng công thức
tính toán điện năng tiêu
8.Giải thích được ý
thụ trong gia đình.
nghĩa của số liệu KT
ghi trên đèn.
9. Có ý thức tiết kiệm
điện năng.
10. vận dụng các biện
pháp an toàn điện
trong thực tế.
11.Hiểu cấu tạo,
nguyên lí làm việc của
động cơ điện 1 pha
tìm được VD động cơ
điện 1 pha trong thực
tế .

4

1

5





2,5đ

1


2. Vận dụng
kiến thức về vật
lí để giải thích
tác dụng của cầu
chì trong mạch
điện

1


12
9,5

TS câu
TS điểm

5


6


1


1


13
10