Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:10:24 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 21:14:00 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.034487 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo
A. các phần tử dẫn điện của mạng điện. B. các phần tử cách điện của mạng điện. |
C. các phần tử dẫn từ. D. các phần tử có từ tính. |
---|
Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc.
Câu 3. Động cơ điện được dùng trong gia đình
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 4. Vật liệu dẫn điện có
A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém. B. điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt. |
C. điện trở suất lớn, dẫn điện tốt. D. điện trở suất lớn, dẫn điện kém. |
---|
Câu 5. Bộ phận quan trọng trong bút thử điện làm giảm dòng điện xuống mức an toàn cho người sử dụng là
A. đầu bút. | B. điện trở. | C. đèn báo. | D. kẹp kim loại. |
---|
Câu 6. Vật liệu dẫn từ thường dùng là
A. đồng, nhôm và hợp kim của chúng. B. amian, mica, thủy tinh. |
C. anico, thép kỹ thuật điện, ferit. D. pheroniken, nicrom, vonfram. |
---|
Câu 7. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng
A. 500 giờ | B. 1000 giờ | B. 8000 giờ | C. 18000 giờ |
---|
Câu 8. Đèn điện là loại đồ dùng loại
A. điện - quang. | B. điện - nhiệt. | C. điện - cơ. | D. hỗn hợp. |
---|
Câu 9. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn bàn học có số liệu kỹ thuật:
A. 110V-40W | B. 380V-40W | C. 220V-40W | D. 220V-300W |
---|
Câu 10. Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý
A. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với các số liệu định mức của chúng. B. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với các số liệu định mức của chúng. C. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các số liệu định mức của chúng. D. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn hoặc bằng với các số liệu định mức của chúng. |
---|
Câu 11. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang thấp và đèn phát ra ánh sáng liên tục.
B. hiệu suất phát quang cao và đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. hiệu suất phát quang thấp và tuổi thọ thấp so với đèn huỳnh quang.
D. hiệu suất phát quang cao và tuổi thọ thấp.
Câu 12. Điện cực của đèn ống huỳnh quang làm bằng
A. đồng | B. ferit. | C. amian. | D. vonfram. |
---|
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Nêu công dụng và cấu tạo của máy biến áp một pha ?
Câu 14. (4,0 điểm)
a) Trình bày đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà ?
b)Chỉ ra sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt ?
Câu 15. (1,0 điểm)
Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như : bàn là điện, quạt bàn …vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện ?
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 | A | 0,25 |
Câu 2 | C | 0,25 |
Câu 3 | C | 0,25 |
Câu 4 | B | 0,25 |
Câu 5 | C | 0,25 |
Câu 6 | C | 0,25 |
Câu 7 | B | 0,25 |
Câu 8 | A | 0,25 |
Câu 9 | C | 0,25 |
Câu 10 | C | 0,25 |
Câu 11 | C | 0,25 |
Câu 12 | D | 0,25 |
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
|
---|
Duyệt của tổ chuyên môn GV ra đề và làm đáp án
Phạm Thái Linh Nguyễn Thị Kiều Duyên
Duyệt của chuyên môn
Trần Công Quang
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 8
NĂM HỌC 2019 - 2020
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||||
Vật liệu kĩ thuật điện | Biết được khái niệm, đặc điểm về vật liệu dẫn điện | Hiểu được các số liệu định mức của đồ dùng điện | |||||||||||||
Số câu | 2 | 2 | 4 | ||||||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | ||||||||||||
Tỉ lệ | 5% | 5% | 10% | ||||||||||||
Đồ dùng điện trong gia đình | Phân loại được đồ dùng điện | Hiểu được đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Nêu được công dụng và cấu tạo của máy biến áp 1 pha. |
Biết được ứng dụng của động cơ điện | Giải thích được ứng dụng của các thiết bị điện trong thực tế. | |||||||||||
Số câu | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 8 | |||||||||
Số điểm | 0.25 | 1.0 | 2.0 | 0.25 | 1.0 | 4.5 | |||||||||
Tỉ lệ | 2.5% | 10% | 20% | 2.5% | 10% | 47.5% | |||||||||
Mạng điện trong nhà. | Hiểu được chức năng của thiết bị bảo vệ mạch điện. Trình bày được công dụng và cấu tạo của mạng điện trong nhà. | Phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạng điện. | |||||||||||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||||||
Số điểm | 0.5 | 2.0 | 2.0 | 4.5 | |||||||||||
Tỉ lệ | 5% | 20% | 20% | 45% | |||||||||||
Tổng số câu | 3 | 10 | 2 | 1 | 16 | ||||||||||
Tổng số điểm | 0.75 | 6.0 | 2.25 | 1.0 | 10.0 | ||||||||||
Tỉ lệ | 7.5% | 60% | 22.5% | 10% | 100% |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 8
NĂM HỌC 2019 - 2020