Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Bản Luốc năm 2017-2018

737457df96afe183b185486b4e6c9ebc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:14:38 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:46:27 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 17 | Lượt Download: 0 | File size: 0.100352 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học: 2017- 2018

Môn: Công nghệ - Lớp 8

Thời gian : 45 Phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:…………………..

Lớp 8 ………………………

Giám thị 1

Giám thị 2

………………….....

…………………..

...................................................................................................................................................

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

ĐỀ BÀI.

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:

Câu 1 ( 0,5 điểm): Có mấy nguyên nhân thường xảy ra tai nạn điện ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2 ( 0,5 điểm): Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với loại dây trần có điện áp 35 kV là:

A. 3 mét. B. 4 mét. C. 5 mét. D. 6 mét.

Câu 3 ( 0,5 điểm): Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính:

A. 1. B. 2 C. 3. D. 4

Câu 4 ( 0,5 điểm): Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:

A. Không cần chấn lưu. B. Tuổi thọ thấp.

C. Ánh sáng phát ra liên tục. D. Hiệu suất phát quang cao.

Câu 5 ( 0,5 điểm): Aptomat có chức năng nào sau đây khi xảy ra ngắn mạch hoặc quá tải ?

A. tự động cắt mạch điện. B. của cầu dao.

C. tự động đóng mạch điện. D. của cầu chì.

Câu 6 ( 0,5 điểm): Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là:

A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 2500V.

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 7 (3,0 điểm):Trình bày cấu tạo, đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà ?

Câu 8 (3,0 điểm): Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày của gia đình bạn An như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện P(W)

Số lượng

Điện năng sử dụng trong một ngày

A(Wh)

Đèn huỳnh quang

45

3

480

Nồi cơm điện

630

1

800

Quạt bàn

65

2

480

Ti vi

70

1

350

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn An.

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 30 ngày. (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau).

c.Tính số tiền của gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày, biết 1 KWh giá tiền 2000 đồng.

Câu 9: (1,0 điểm). Máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp là 110 vôn; Số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay máy biến áp giảm áp?

BÀI LÀM.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học: 2017- 2018

Môn: Công nghệ - Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

C

D

A

A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 7:

(3,0 điểm)

- Cấu tạo của mạng điện trong nhà:

+ Công tơ điện.

+ Dây dẫn điện.

+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện.

+ Đồ dùng điện.

- Đặc điểm của mạng điện trong nhà:

+ Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là 220V.

+ Đồ dùng điện rất đa dạng.

+ Công suất điện của đồ dùng điện rất khác nhau.

+ Có sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

- Yêu cầu:

+ Đảm bảo cung cấp đủ điện.

+ Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà.

+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp.

+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 8:

(3,0 điểm)

a. Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày là:

A = A1 + A2 + A3 + A4 = 480 + 800 + 480 + 350

= 2110Wh = 2,110 (KWh).

b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:

A = 2,110.30 = 63,3 (KWh).

c. Số tiền gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày là:

63,3 .2000 = 126600 đồng.

1

1

1

Câu 9:

(1,0 điểm)

Từ tỉ số  =  => V.

Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp vì U2<U1.

0,5

0,5

( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)