Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường TH-THCS Đông Bắc năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:15:26 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:51:03 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22 | Lượt Download: 0 | File size: 0.101888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Đơn vị kiến thức
1.1. Cấu tạo
1
Bàn là
điện
2
Động cơ
điện
2.1. Cấu tạo
3.1. Nguyên lí làm việc
3
Máy biến
áp một
pha
4
Sử dụng 4.1. Sử dụng điện hợp lí
hợp lí tiết trong giờ cao điểm
kiệm điện
4.2. Sử dụng và tiết kiệm
năng
điện năng
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
Thông hiểu
Số
CH
Thời
gian
(phút)
1
3
Số
CH
1.2. Số hiệu kĩ thuật của đồ
dùng điện.
Thời
gian
(phút)
1
1
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
4
3
2.2. Nguyên lí làm việc
1
1
Thời
gian
(phút)
% tổng
điểm
1
3
5%
1
4
5%
1
3
5%
4
15%
3
5%
12
30%
3
5%
1
13
30%
5
3
45
100
62,5%
37,5%
TN
TL
1
3
1
1
1
Số câu hỏi
4
3.2. Tính toán máy biến áp
một pha trong thực tế
4
Vận dụng
cao
Vận dụng
12
1
3
1
12
2
50 %
8
25 %
75 %
1
12
12,5%
1
13
1
13
12,5%
25 %
TN_0,5đ/câu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
1
Nội dung kiến
thức
Bàn là điện
2
Động cơ điện
3
Máy biến áp
một pha
4
Sử dụng hợp
lí và tiết kiệm
điện năng
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
1.1. Cấu tạo
Nhận biết: Biết được cấu tạo của bàn là
1.2. Số hiệu kĩ thuật của
đồ dùng điện.
Thông hiểu: Hiểu số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện
2.1. Cấu tạo
Nhận biết: Biết cấu tạo của động cơ điện
2.2. Nguyên lí làm việc
Thông hiểu: Hiểu số nguyên lí làm việc của động cơ
điện.
3.1. Nguyên lí làm việc
Nhận biết: Nguyên lí làm việc của máy biến áp
3.2. Tính toán máy biến
áp một pha trong thực tế
Vận dụng: Tính toán về máy biến áp một pha trong thực tế
4.1. Sử dụng điện hợp lí
trong giờ cao điểm
Nhận biết : Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao
điểm
4.2. Sử dụng và tiết kiệm
điện năng
Vận dụng: Thực tế trong việc sử dụng và tiết kiệm
điện năng
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1
1
1
1
1
1
1
4
2
1
1
PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ?
a. Vonfram.
b. Vonfram phủ bari oxit.
c. Niken-crom.
d. Fero-crom.
2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.
b. Điện áp định mức của bàn là
điện.
c. Công suất định mức của bàn là điện.
d. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
a. Rôto và dây quấn.
b. Stato và lõi thép.
c. Dây quấn và lõi thép.
d. Stato và rôto.
4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ?
a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.
b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.
d. Cả a, b và c.
5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì?
a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Hiện tượng ma sát.
c. Hiện tượng nhiễm điện.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời
đúng.
Nhiệt từ
cơ năng
điện năng
nhiệt năngjjj
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng
điện, biến đổi ..................................... thành ...........................................
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 3: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng.
a. Hãy xác định số vòng dây của N2.
b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ?
c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U 2)
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh
hoạ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
1/ c. Niken-crom.
0,5
2/ c. Công suất định mức của bàn là điện.
0,5
3/ d. Stato và rôto.
0,5
4/ d. Cả a, b và c.
0,5
5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
0,5
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ .......
của dòng điện, biến đổi
............điện năng.......... thành ......cơ
năng.....
1,5
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
1,0
a. Ta có tỉ số điện áp là:
Câu 3
(vòng).
b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp.
0,5
- Vì có U2 < U1.
c. Dựa vào tỉ số điện áp:
Câu 4
N2 =
0,5
U2 =
(V) .
1,5
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
0,5
Ví dụ: Không bơm nước, tắt bóng điện không cần thiết... .
0,5
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. .
0,5
Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng... .
0,5
- Không sử dụng lãng phí điện năng.
0,5
Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt
quạt... .
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Đơn vị kiến thức
1.1. Cấu tạo
1
Bàn là
điện
2
Động cơ
điện
2.1. Cấu tạo
3.1. Nguyên lí làm việc
3
Máy biến
áp một
pha
4
Sử dụng 4.1. Sử dụng điện hợp lí
hợp lí tiết trong giờ cao điểm
kiệm điện
4.2. Sử dụng và tiết kiệm
năng
điện năng
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
Thông hiểu
Số
CH
Thời
gian
(phút)
1
3
Số
CH
1.2. Số hiệu kĩ thuật của đồ
dùng điện.
Thời
gian
(phút)
1
1
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
4
3
2.2. Nguyên lí làm việc
1
1
Thời
gian
(phút)
% tổng
điểm
1
3
5%
1
4
5%
1
3
5%
4
15%
3
5%
12
30%
3
5%
1
13
30%
5
3
45
100
62,5%
37,5%
TN
TL
1
3
1
1
1
Số câu hỏi
4
3.2. Tính toán máy biến áp
một pha trong thực tế
4
Vận dụng
cao
Vận dụng
12
1
3
1
12
2
50 %
8
25 %
75 %
1
12
12,5%
1
13
1
13
12,5%
25 %
TN_0,5đ/câu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
1
Nội dung kiến
thức
Bàn là điện
2
Động cơ điện
3
Máy biến áp
một pha
4
Sử dụng hợp
lí và tiết kiệm
điện năng
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
1.1. Cấu tạo
Nhận biết: Biết được cấu tạo của bàn là
1.2. Số hiệu kĩ thuật của
đồ dùng điện.
Thông hiểu: Hiểu số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện
2.1. Cấu tạo
Nhận biết: Biết cấu tạo của động cơ điện
2.2. Nguyên lí làm việc
Thông hiểu: Hiểu số nguyên lí làm việc của động cơ
điện.
3.1. Nguyên lí làm việc
Nhận biết: Nguyên lí làm việc của máy biến áp
3.2. Tính toán máy biến
áp một pha trong thực tế
Vận dụng: Tính toán về máy biến áp một pha trong thực tế
4.1. Sử dụng điện hợp lí
trong giờ cao điểm
Nhận biết : Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao
điểm
4.2. Sử dụng và tiết kiệm
điện năng
Vận dụng: Thực tế trong việc sử dụng và tiết kiệm
điện năng
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1
1
1
1
1
1
1
4
2
1
1
PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
Trường TH&THCS Đông Bắc
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ?
a. Vonfram.
b. Vonfram phủ bari oxit.
c. Niken-crom.
d. Fero-crom.
2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.
b. Điện áp định mức của bàn là
điện.
c. Công suất định mức của bàn là điện.
d. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
a. Rôto và dây quấn.
b. Stato và lõi thép.
c. Dây quấn và lõi thép.
d. Stato và rôto.
4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ?
a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.
b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.
d. Cả a, b và c.
5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì?
a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Hiện tượng ma sát.
c. Hiện tượng nhiễm điện.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời
đúng.
Nhiệt từ
cơ năng
điện năng
nhiệt năngjjj
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng
điện, biến đổi ..................................... thành ...........................................
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 3: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng.
a. Hãy xác định số vòng dây của N2.
b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ?
c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U 2)
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh
hoạ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
1/ c. Niken-crom.
0,5
2/ c. Công suất định mức của bàn là điện.
0,5
3/ d. Stato và rôto.
0,5
4/ d. Cả a, b và c.
0,5
5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
0,5
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ .......
của dòng điện, biến đổi
............điện năng.......... thành ......cơ
năng.....
1,5
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
1,0
a. Ta có tỉ số điện áp là:
Câu 3
(vòng).
b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp.
0,5
- Vì có U2 < U1.
c. Dựa vào tỉ số điện áp:
Câu 4
N2 =
0,5
U2 =
(V) .
1,5
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
0,5
Ví dụ: Không bơm nước, tắt bóng điện không cần thiết... .
0,5
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. .
0,5
Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng... .
0,5
- Không sử dụng lãng phí điện năng.
0,5
Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt
quạt... .
0,5