Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Trà Tập năm 2019-2020

30035eb858ff30360d13c80543e6b5d4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:11:13 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:58:16 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.041705 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC 2019 – 2020

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Truyền và biến đổi chuyển động Biết được thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyển. Giải thích được vai trò của biến đổi chuyển động.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

8

2,0

20%

1

2,0

20%

9

4,0

40%

2. Kĩ thuật điện Biết cấu tạo, chức năng của một số thiết bị đóng, cắt và lấy điện, máy biến áp 1 pha, máy tăng áp hoặc hạ áp. Biết chọn thiết bị điện có công suất phù hợp, các biện pháp tiết kiệm điện năng. Mạng điện trong nhà.

Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính và nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt, điện- quang và điện - cơ.

Hiểu cấu tạo của động cơ điện 1 pha, tìm ra điểm giống giữa roto và stato.

Giải thích được ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên đèn. Tính toán được điện năng tiêu thụ.

Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng cầu chì phù hợp trong thực tế.

Có biện pháp xử lí phù hợp khi bị điện giật.

Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng an toàn các đồ dùng điện.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

8

2,0

20%

1

1,0

10%

4

1,0

10%

1

1,0

10%

1

1,0

10%

15

6,0

60%

Tổng câu

Tổng điểm

Tỉ lệ %

17

5,0

50%

5

3,0

30%

1

1,0

10%

1

1,0

10%

24

10,0

100%

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................ Lớp: ..................... SBD: ........................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

I. Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (4,0 điểm) (vd: 1A, 2B,...)

Câu 1. Cầu dao gồm có các bộ phận chính là

A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.

C. vỏ, cực động, tay cầm. D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh.

Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là

A. cầu dao. B. ổ điện. C. aptomat. D. công tắc.

Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy

A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau.

B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.

C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau.

D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau.

Câu 4. Máy giặt là đồ dùng loại:

A. điện - quang. B. điện - cơ.

C. điện - nhiệt. D. điện - nhiệt hoặc điện – cơ.

Câu 5. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là

A. 110V - 20W. B. 220V - 500W. C. 220V - 20W. D. 220V - 40W.

Câu 6. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ

A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.

C. lõi thép có kích thước bằng nhau. D. đều có lõi thép và dây quấn.

Câu 7. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biết

A. Uđm= 220V ; Iđm = 40W B. Iđm =220V ; Uđm= 40W

C. Uđm =220V ; Pđm = 40W D. Pđm =220V ; Uđm = 40W

Câu 8. Máy biến áp giảm áp khi

A. N1< N2 ; U1< U2. B. N1> N2 ; U1 > U2.

C. U1< U2 ; N1< N2. D. U1>U2 ; N1 > N2.

Câu 9. Một người đang sử dụng tủ lạnh mà bị điện giật thì cách xử lí đúng và an toàn nhất là

A. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh.

B. ngắt điện qua tủ lạnh.

C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh.

D. gọi người khác đến cứu.

Câu 10. Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim Niken- crôm vì vật liệu này

A. có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.

B. chịu được nhiệt độ cao và tỏa nhiệt.

C. chịu được nhiệt độ cao và dẫn điện tốt.

D. chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt.

Câu 11. Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra mạng điện trong nhà, cần phải

A. rút phích cắm điện. B. rút nắp cầu chì.

C. ngắt cầu dao tổng. D. báo cho mọi người biết.

Câu 12. Trong mạch điện

A. công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha. B. chì được mắc vào dây trung hòa

C. công tắc được mắc vào dây trung hòa D. bóng đèn được mắc vào hai dây pha.

Câu 13. Đồ dùng điện người ta phân thành bao nhiêu loại:

A. 1. B. 2

C. 3 D. 4

Câu 14. Công tắc được cấu tạo gồm:

A. vỏ, cực động, cực tĩnh.

B. vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy và dây dẫn.

C. vỏ, dây chảy, nút bật.

D. vỏ, cực động, tay cầm.

Câu 15. Máy sấy tóc cầm tay là đồ dùng điện loại

A. điện - nhiệt. B. điện- cơ.

C. điện - quang. D. điện - cơ và điện - nhiệt.

Câu 16. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là

A. Từ 6 giờ đến 10 giờ. B. Từ 1 giờ đến 6 giờ.

C. Từ 18 giờ đến 22 giờ. D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.

II. Điền từ: Hãy hoàn thành vào chỗ trống (1), (2),… bằng những cụm từ a, b, c, …. trong khung rồi ghi vào giấy bài làm. ( 1,0 điểm) ( vd: 1-c, 2-a)

a. 220V b. nhanh c. nguy hiểm d. rất nhanh e. 120V f. bảo vệ

- Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là…(1)….

- Tai nạn do điện xảy ra…(2)…. và vô cùng…(3)……

- Cầu chì, aptomat gọi là thiết bị…(4)…

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Thông số nào đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai? Viết công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động đai?

Câu 2 (1,0 điểm): Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì ?

Câu 3 (2,0 điểm): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?

Câu 4 (1,0 điểm): Một gia đình gồm 3 bóng đèn (220V – 65W) và 2 quạt điện (220V – 75W). Trung bình mỗi ngày gia đình này sử dụng cả 3 bóng đèn trong 4 giờ và sử dụng cả hai quạt trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện này trong một ngày?

-Hết-

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP

MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8

NĂM HỌC 2019 – 2020

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

I. Chọn câu trả lời đúng (4,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.án D C B B C D C C B A C A C A D C

II. Điền từ (1,0 điểm)

1-a 2- d 3- c 4- f

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm)

Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyền. (0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 2 (1,0 điểm)

- Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện. (0,5 điểm)

- Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức, dòng điện vượt quá trị số định mức. (0,5 điểm)

Câu 3 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

* Trả lời được lý do tiết kiệm điện năng:

- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu điện

- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường

- Giảm tai nạn và sự cố về điện

- Tiết kiệm tiền điện phải trả

* Trả lời được biện pháp tiết kiệm điện năng:

- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

- Không sử dụng lãng phí điện năng

- Chỉ sự dụng đồ dùng điện khi cần thiết

Câu 4 (1,0 điểm):

Điện năng tiêu thụ của 3 đèn trong 1 ngày:

A1 = P.t = 65. 4. 2= 520 (Wh) = 0,52 kWh (0,5 điểm)

Điện năng tiêu thụ của 2 quạt trong 1 ngày:

A2 = P. t = 75. 6. 2 = 900 (Wh) = 0,9kWh (0,5 điểm)