Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường THCS Tân Long năm 2019-2020

198f7524f1c8618c3d38b8da159b2584
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 22:22:29 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:32:28 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 1 | File size: 0.218624 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

Môn : Vật lý 8

Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

( Đề này có 03 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Chuyển động cơ học. Chuyển động đều - chuyển động không đều.

Nhận biết được chuyển động cơ học. tính tương đối của chuyển động cơ học.

Viết được công thức tính vận tốc, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.

-Vận dụng được công thức tính .

- Tính được vận tốc trung bình của một chuyển động không đều.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

1

2

20%

1

2,5

25%

5

5,25

52,5%

Chủ đề 2 :

Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát.

-Nhận biết được lực ma sát, lực ma sát trượt

- Biết một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.

Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1

10%

1

1

10%

5

2

20%

Chủ đề 3 :

Áp suất-áp suất chất lỏng-bình thông nhau- Áp suất khí quyển.

- Nhận biết được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao

- Vận dụng công thức tính trọng lượng của vật, khối lượng của vật

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1

10%

1

1,5

15%

5

2,5

25%

Chủ đề 4 :

Lực đẩy Ác-si-mét

- Hiểu sự phụ thuộc của lực đẩy Ác-si-mét vào thể tích chất lỏng bị chiếm chổ và TLR chất lỏng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

Tổng số câu

T.số điểm

Tỉ lệ %

11

2,75

27,5%

3

3,25

32,5%

2

4

40%

16

10

100%

ĐỀ BÀI:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).

* (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng tr­ước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1 đến câu 12)

Câu 1. (0,25 điểm) Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì

A. Xe máy đang đứng yên so với người lái xe.

B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.

C. Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường.

D. Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe.

Câu 2. (0,25 điểm) Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học

A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.

B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.

C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.

D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật.

Câu 3. (0,25 điểm) Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vẫn tiếp tục đứng yên

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều

D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều

Câu 4. (0,25 điểm) Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép

C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.

D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 5. (0,25 điểm) Càng lên cao thì áp suất của khí quyển:

A. Không đổi B. Càng giảm

C. Càng tăng D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 6. (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái.

C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ.

Câu 7. (0,25 điểm) Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A lớn gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng?

A.Hai điểm A và B có cùng độ cao.

B.Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của B.

C.Độ sâu của điểm B so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của A.

D. Độ sâu của điểm A và B chênh lệch nhau 4 đơn vị chiều dài.

Câu 8. (0,25 điểm) Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:

A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính

C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn

Câu 9. (0,25 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra:

A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.

C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.

D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.

Câu 10. (0,25 điểm) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì:

A. trọng lực B. quán tính C. lực búng của tay D. lực ma sát

Câu 11. (0,25 điểm) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây?

A. 36 m/s: B. 36000m/s : C. 100 m/s: D. 10m/s.

Câu 12. (0,25 điểm) Một vật có thể tích 0.5 m3 được nhúng chìm trong nước (d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?

A. 5000N B. 50N C. 500N D. 50000N

Câu 13. (1,0 điểm)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau

+) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ………….......................................

+) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có …………………………

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm).

Câu 14 (2 điểm): Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 15 (2,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m hết 25s rồi mới dừng hẳn.

a) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường.

b) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

Câu 16. (1,5 điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó ?

.Hết….

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Đề số 1

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8

( Đáp án này có 02 trang )

Phần I.Trắc nghiệm khách quan: ( 4,0 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất

( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

B

D

D

B

A

B

D

C

D

D

A

* Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) ( điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Câu 13: ... chuyển động thẳng đều .... ( 0,5 điểm)

... quán tính .... ( 0,5 điểm)

Phần II.Tự luận: ( 6,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 14

- Vận tốc là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

- Công thức tính vận tốc

- Đơn vị của vận tốc là km/h hoặc m/s

- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 15

Tóm tắt : s1 = 100 m ; t1 = 25s

s1 = 50 m ; t1 = 25s

Tính: vtb1 = ? (m/s)

vtb2 = ? (m/s)

vtb = ? (m/s)

Giải:

a)Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường đầu là:

     vtb1 = = 4 (m/s)

Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường thứ 2 là:

      vtb2 = = 2 (m/s)

b)Vận tốc trung bình cả quãng đường

    

Đáp số: vtb1  = 4 (m/s)

vtb2 = 2 (m/s)

vtb = 3 (m/s)

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 16

Áp dụng công thức

Vậy Trọng lượng của người đó bằng áp lực của người đó tác dụng lên mặt sàn : P = F = 1,7.104. 0,03 = 510 ( N)

Áp dụng công thức P = 10.m =>

nên khối lượng của người là : (kg)

0,25

0,5

0,25

0,5

( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )

BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề

Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Họ và tên:...........................................

Lớp 8.....

Đề số 1

Thứ ..........ngày .........tháng..........năm 2019

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn : Vật lý 8

Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

( Đề này có 02 trang )

Điểm

Lời phê của cô giáo

…………………………………………………….

………………………………………………………

ĐỀ BÀI:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).

* (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng tr­ước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1 đến câu 12)

Câu 1. (0,25 điểm) Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì

A. Xe máy đang đứng yên so với người lái xe.

B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.

C. Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường.

D. Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe.

Câu 2. (0,25 điểm) Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học

A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.

B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.

C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.

D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật.

Câu 3. (0,25 điểm) Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vẫn tiếp tục đứng yên

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều

D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều

Câu 4. (0,25 điểm) Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép

C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.

D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 5. (0,25 điểm) Càng lên cao thì áp suất của khí quyển:

A. Không đổi B. Càng giảm

C. Càng tăng D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 6. (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái.

C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ.

Câu 7. (0,25 điểm) Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A lớn gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng?

A.Hai điểm A và B có cùng độ cao.

B.Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của B.

C.Độ sâu của điểm B so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của A.

D. Độ sâu của điểm A và B chênh lệch nhau 4 đơn vị chiều dài.

Câu 8. (0,25 điểm) Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:

A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính

C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn

Câu 9. (0,25 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra:

A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.

C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.

D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.

Câu 10. (0,25 điểm) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì:

A. trọng lực B. quán tính C. lực búng của tay D. lực ma sát

Câu 11. (0,25 điểm) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây?

A. 36 m/s: B. 36000m/s : C. 100 m/s: D. 10m/s.

Câu 12. (0,25 điểm) Một vật có thể tích 0.5 m3 được nhúng chìm trong nước (d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?

A. 5000N B. 50N C. 500N D. 50000N

Câu 13. (1,0 điểm)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau

+) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ………….......................................

+) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có …………………………

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm).

Câu 14 (2 điểm): Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 15 (2,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m hết 25s rồi mới dừng hẳn.

a) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường.

b) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

Câu 16. (1,5 điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó ?

Bài làm:

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Đề số 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

Môn : Vật lý 8

Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

( Đề này có 03 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Chuyển động cơ học. Chuyển động đều - chuyển động không đều.

Nhận biết được chuyển động cơ học. tính tương đối của chuyển động cơ học.

Viết được công thức tính vận tốc, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.

-Vận dụng được công thức tính .

- Tính được vận tốc trung bình của một chuyển động không đều.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

1

2

20%

1

2,5

25%

5

5,25

52,5%

Chủ đề 2 :

Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát.

-Nhận biết được lực ma sát, lực ma sát trượt

- Biết một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.

Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1

10%

1

1

10%

5

2

20%

Chủ đề 3 :

Áp suất-áp suất chất lỏng-bình thông nhau- Áp suất khí quyển.

- Nhận biết được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao

- Vận dụng công thức tính trọng lượng của vật, khối lượng của vật

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1

10%

1

1,5

15%

5

2,5

25%

Chủ đề 4 :

Lực đẩy Ác-si-mét

- Hiểu sự phụ thuộc của lực đẩy Ác-si-mét vào thể tích chất lỏng bị chiếm chổ và TLR chất lỏng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

Tổng số câu

T.số điểm

Tỉ lệ %

11

2,75

27,5%

3

3,25

32,5%

2

4

40%

16

10

100%

ĐỀ BÀI:

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).

Câu 1: (0,25 điểm)  Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột giảm vận tốc  C. Đột ngột rẽ sang phải  B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ sang trái.

Câu 2(0,25 điểm) : Càng lên cao áp suất khí quyển

A.Càng tăng C. Không thay đổi

B. Càng giảm D. có thể tăng và cũng có thể giảm

Câu 3 (0,25 điểm) :Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?

A.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.

C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu 4 (0,25 điểm) : Một máy bay đang chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. Máy bay đang chuyển động. B. Người phi công đang chuyển động. C. Sân bay đang chuyển động. D. Máy bay và người phi công đang chuyển động.

Câu 5(0,25 điểm) : Biểu diễn véctơ lực phải thể hiện được đầy đủ các yếu tố sau:

A. Phương và chiều của lực B. Độ lớn, phương và chiều của lực C. Điểm đặt, phương và chiều của lực D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.

Câu 6 (0,25 điểm) : Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.

Câu 7 (0,25 điểm) : Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa má phanh với vành xe.

Câu 8 (0,25 điểm) : Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?

A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ. D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.

Câu 9 (0,25 điểm) : Áp suất có đơn vị đo là

A. Paxcan      B. N/m3      C. N.m2        D. N

Câu 10 (0,25 điểm) : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.

Câu 11(0,25 điểm) : Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ

A. Bằng trọng lượng của vật. B. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. C. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.

Câu 12 (0,25 điểm) : Một bình hình trụ cao 32cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

A. 32Pa B. 320Pa C. 3200Pa D. 32000Pa

Câu 13. (1đ). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) (điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm).

+) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ…………..............

+) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có …………

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm).

Câu 14. (1,5 điểm)

a, Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lửng, vật chìm. Viết công thức lực đẩy khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng.

b, Khi thả những viên nước đá vào một cốc nước thì đá nổi lên trên mặt nước? Tại sao lại như vậy?

Câu 15: (2 điểm) Một bình cao 1,8m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3

a/ Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm ở đáy bình.

b/ Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bình 50cm.

Câu 16 (2,5 điểm): Một ô tô chạy trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 50km/h trong 3 giờ sau với vận tốc trung bình 40 km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động .

HẾT…

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Đề số 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất

( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

A

C

D

B

D

C

A

C

A

C

* Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) ( điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Câu 13: ... chuyển động thẳng đều .... ( 0,5 điểm)

... quán tính .... ( 0,5 điểm)

PHẦN II. TỰ LUẬN: 6 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 14

a, - Vật nổi FA> P

  • Vật chìm FA< P

  • Vật lơ lửng FA = P

  • Công thức lực đẩy khi vật nổi trên mặt chất lỏng FA = dV

( d :trọng lượng riêng của chất lỏng-V thể tích phần vật chìm trong chất lỏng)

b, d nc da < d nc => Đá nổi trên mặt nước

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

Câu 15

Tóm tắt h1 = 1,8m; d= 10000N/m2; h2= 1,8- 0,5 (m)

Tính : a, P1= ?

b, P2=?

Bài giải

Áp suất của nước ở đáy bình:

P1 = d.h1 = 10 000. 1,8 = 18 000(N/m2)

Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0,5m:

P2 = d.h2 = 10 000. (1,8- 0,5) = 13 000(N/m2)

Đáp số a, P1= 18 000(N/m2)

b, P2=13 000(N/m2)

0,25

0,75

0,75

0,25

Câu 16

Cho biết: t1 = 2h ; v1 = 50 km/h

t2 = 3h ; v2 = 40 km/h

Tính: vtb = ? (km/h)

Giải:

Quãng đường ô tô đi được trong 2 giờ đầu là:

S1 = v1. t1 = 50.2 = 100 (km)

Quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ sau là:

S2 = v2. t2 = 40.3 = 120 (km)

Vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động là:

(km/h)

Đáp số: vtb = 44 (km/h)

0,5

0,5

0,5

0,75

0,25

( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )

BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề

Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Họ và tên:...........................................

Lớp 8.....

Đề số 2

Thứ ..........ngày .........tháng..........năm 2021 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn : Vật lý 8

Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

( Đề này có 02 trang )

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ BÀI:

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm).

* (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng tr­ước đáp án mà em cho là đúng. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm).

Câu 1: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột giảm vận tốc  C. Đột ngột rẽ sang phải  B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ sang trái.

Câu 2: Càng lên cao áp suất khí quyển

A.Càng tăng C. Không thay đổi

B. Càng giảm D. có thể tăng và cũng có thể giảm

Câu 3 :Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?

A.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.

C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu 4: Một máy bay đang chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì

A. Máy bay đang chuyển động. B. Người phi công đang chuyển động. C. Sân bay đang chuyển động. D. Máy bay và người phi công đang chuyển động.

Câu 5: Biểu diễn véctơ lực phải thể hiện được đầy đủ các yếu tố sau:

A. Phương và chiều của lực B. Độ lớn, phương và chiều của lực C. Điểm đặt, phương và chiều của lực D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.

Câu 6: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.

Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa má phanh với vành xe.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?

A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ. D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.

Câu 9: Áp suất có đơn vị đo là

A. Paxcan      B. N/m3      C. N.m2        D. N

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.

Câu 11: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ

A. Bằng trọng lượng của vật. B. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. C. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.

Câu 12: Một bình hình trụ cao 32cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

A. 32Pa B. 320Pa C. 3200Pa D. 32000Pa

Câu 13. (1đ). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) (điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm).

+) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ…………..............

+) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có …………

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm).

Câu 14. (1,5 điểm)

a, Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lửng, vật chìm. Viết công thức lực đẩy khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng.

b, Khi thả những viên nước đá vào một cốc nước thì đá nổi lên trên mặt nước? Tại sao lại như vậy?

Câu 15: (2 điểm) Một bình cao 1,8m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3

a/ Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm ở đáy bình.

b/ Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bình 50cm.

Câu 16 (2,5 điểm): Một ô tô chạy trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 50km/h trong 3 giờ sau với vận tốc trung bình 40 km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động .

Bài làm: