Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường THCS Lang Quán năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 9 2021 lúc 8:08:37 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 8:33:21 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 149 | Lượt Download: 0 | File size: 1.005568 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Bình Tân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường TH-THCS Nguyễn Chí Thành
- Đề thi học kì 2 Vật lý 8 trường THCS-THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
TRƯỜNG THCS LANG QUÁN
ĐỀ 2
( Không kể thời gian giao đề)
I. MA TRẬM ĐỀ THI
Tên chủ
đề
Nhận biết
TNKQ
TL
1.Nêu được dấu
Chương hiệu để nhận
I
biết chuyển
Cơ học động cơ.
16 tiết
2. Nêu được ý
nghĩa của tốc độ
là đặc trưng cho
sự nhanh, chậm
của chuyển
động. Nêu được
đơn vị đo của
tốc độ.
3.Nêu được tốc
độ trung bình là
gì và cách xác
định tốc độ
trung bình.
4. Nêu được áp
lực, áp suất và
đơn vị đo áp
suất là gì.
Thông hiểu
TNKQ
TL
5. Nêu được ví dụ
về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ
về tính tương đối
của chuyển động
7. Phân biệt được
chuyển động đều
và chuyển động
không đều dựa vào
khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ
về tác dụng của lực
làm thay đổi tốc độ
và hướng chuyển
động của vật.
9. Nêu được lực là
một đại lượng
vectơ
10. Nêu được ví dụ
về tác dụng của hai
lực cân bằng lên
một
vật
đang
chuyển động.
11. Nêu được quán
tính của một vật là
gì?
12. Mô tả được
hiện tượng chứng
tỏ sự tồn tại của áp
suất chất lỏng.
13. Nêu được áp
suất có cùng trị số
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
Cấp độ cao
TL
19.Vận dụng được
công thức tính tốc độ
.
20. Xác định được tốc
độ trung bình bằng thí
nghiệm.
21. Tính được tốc độ
trung bình của chuyển
động không đều.
22. Biểu diễn được
lực bằng véc tơ.
23. Đề ra được cách
làm tăng ma sát có lợi
và giảm ma sát có hại
trong một số trường
hợp cụ thể của đời
sống, kĩ thuật.
24. Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên quan
đến quán tính.
25. Nêu được ví dụ về
lực ma sát trượt, lực
ma sát lăn, lực ma sát
nghỉ.
26. Vận dụng công
thức
27.Vận dụng được
công thức về lực đẩy
Ác-si-mét F = V.d.
TNKQ
TL
Cộng
tại các điểm ở cùng 28.Tiến hành được thí
một độ cao trong
nghiệm để nghiệm lại
lòng một chất lỏng. lực đẩy Ác-si-mét
14. Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một chất
lỏng đứng yên thì ở
cùng độ cao.
15. Mô tả được cấu
tạo của máy nén
thủy lực và nêu
được nguyên tắc
hoạt động của máy
này là truyền
nguyên vẹn độ tăng
áp suất tới mọi nơi
trong chất lỏng.
16. Mô tả được
hiện tượng chứng
tỏ sự tồn tại của áp
suất khí quyển.
17. Mô tả được
hiện tượng về sự
tồn tại của lực đẩy
Ác-si-mét.
18. Nêu được điều
kiện nổi của vật.
Số câu
hỏi
1
(2.25’)
2
(4.5’)
1(18’)
1(2.25’)
1(18’)
Số điểm
0.25
1.0
4.0
0.5
4.0
6
10.0
(100%)
TS câu
hỏi
8
4
4
16
TS
điểm
2
3
5
10,0 (100%)
II. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A.Người đúng cả hai chân.
B.Người đứng co một chân.
C.Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
D.Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 2: Khi nào có công cơ học ?
A. Khi có lực tác dụng vào vật.
B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên.
C. Khi có lực tác dụng vào vật có phương vuông góc với phương chuyển dời
của vật.
D. Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương của lực.
Câu 3 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 4m/s. Thời gian để vật chuyển động hết
quãng đường 200m là
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
Câu 4: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động nữa.
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
Câu 5: Một vật chuyển động với thời gian 50s. Vận tốc của vật chuyển động hết quãng
đường 4 km là :
A. 8m/s
B. 80m/s
C. 8m/ph
D. 50s
Câu 6:Có một ô tô chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A.Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B.Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 7 : Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy có hướng :
A. Hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
B. Hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
C. Theo mọi hướng
D. Một hướng khác.
Câu 8: Áp lực là:
A . Lực có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 9 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Câu 10: Càng lên cao, áp suất khí quyển sẽ thay đổi như thế nào?
A. Áp suất khí quyển càng giảm.
B. Áp suất khí quyển càng tăng.
C. Áp suất khí quyển không thay đổi.
D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc giảm.
Câu 11 : Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng
sang trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 12: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1:(1đ): Viết công thức tính vận tốc ? Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công
thức?
Câu2: Biểu diễn các vectơ lực sau: (1điểm )
a/ Trọng lực của một vật là 400N (tỉ xích 1cm tương ứng 100N)
b/ Lực kéo một sà lan là 3000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải
( tỉ xích tùy chọn)
Câu 3(3 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 15
phút với vận tốc 20km/h. Đoạn đường còn lại mất 20 phút, với vận tốc 24 km/h. Hỏi
a.Đoạn đường AB dài bao nhiêu km?
b.Vận tốc trung bình của người đó trên đoạng đường AB
Câu 4: (2 điểm)
Một miếng sắt có thể tích 90dm3 . Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được
nhúng vào trong nước .Nếu miếng sắt được nhúng chìm ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy
Ác si mét có thay đổi không ?Tại sao? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 .
III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
1d, 2d, 3a, 4d, 5b, 6c, 7a, 8c, 9c, 10a,11d,12c
II. TỰ LUẬN ( 7điểm )
Lời giải
Câu 1(1đ) Công thức tính vận tốc: v =
Trong đó: v là vận tốc (m/s; km/h).
s là quãng đường đi được (m; km).
t là thời gian đi hết quãng đường đó (s; h )
Câu 2: (1đ)
a/ vẽ dúng
b/ vẽ dúng
Câu 3( 3đ)
Tóm tắt:
v1=20 km/h
t1= 15phút
v2= 24km/h
t2= 20 phút
a) S = ?
b) vtb= ?
Điểm
(0,5đ)
(0,5đ)
( 0.5đ)
( 0,5đ)
( 0,25đ)
Giải :
Đổi 15 phút= ¼ h; 20 phút= 1/3 h
Quảng đường thứ nhất là :
S1= V1.t1 = 20. 1/4= 5( km)
Quảng đường thứ hai là :
S2= V2.t2 = 24. 1/3= 8 ( km )
Quảng đường AB là :
S = S1+ S2 = 13( km )
Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường là :
( 0,5đ)
( 0,5đ)
0.5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
=22,3 (km/h)
( 0,25đ) ĐS : S= 13 km
vtb=22,3 km/h
Câu4 : (2 điểm)
TÓM TẮT
v= 90dm3 = 0,09
m3
dnước= 10000 N/m3
FA = ? N
(0,5đ)
Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên miếng sắt :
FA = d.V = 10 000 . 0,09 = 900 N
Nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác si mét vẫn
không đổi Vì lực đẩy Ác si mét không phụ thuộc
vào độ sâu .
Đ S: FA = 900 N (0,5đ)
PHÒNG GD& ĐT YÊN
SƠN
TRƯỜNG THCS LANG QUÁN
(1đ)
(0.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Nhận biết
Tên chủ
đề
TN
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
1. Nhận biết
được Chuyển
động cơ hoc
của một vật
(gọi
tắt
là
1.
chuyển động) là
ChuyÓ sự thay đổi vị
n
trí của vật đó so
®éng với các vật
c¬
khác theo thời
häc..
gian.
Vận tốc 2.Nhận
biết
Chuyển được
chuyển
động
động đều và
đều
chuyển
động
CĐ
không đều dựa
không
vào khái niệm
đều.
tốc độ.
Số câu
hỏi
Số điểm
3 câu
C2,3,5
0,75
10.Nhận
biết
được tác dụng
của lực làm
thay đổi tốc độ
và
hướng
2. Biểu chuyển
động
diễn lực. của vật.
Sự cân
3.Hiểu được tính
tương đối của
chuyển động cơ.
4. Hiểu được
một vật vừa có
thể chuyển động
so với vật này,
vừa có thể đứng
yên so với vật
khác.
5.Hiểu được tốc
độ trung bình là
gì và cách xác
định tốc độ trung
bình.
6.Giải thích được
ý nghĩa của tốc
độ là đặc trưng
cho sự nhanh,
chậm của chuyển
động.
7. Tốc độ trung
bình của một
chuyển động
không đều trên
một quãng
đường được tính
bằng công thức
TL
Cấp độ
cao
TN TL
8.Vận
dụng
được
công thức
tính tốc
độ
.
9.Tính
được tốc
độ trung
bình của
chuyển
động
không
đều.
3câu
C1,4,6
0,75
14.Hiểu được lực
là một đại lượng
vectơ
15.Giải thích
được một số hiện
tượng thường
gặp liên quan
Cộng
..
1 câu
C18
7
2,5
4(40%)
II. ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: (0,25đ). Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo
dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng:
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu2.(0,25đ) Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động.
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 3. (0,25đ) Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không
đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B.Ô tô chuyển động so với người lái xe
C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 4.(0,25đ). Độ lớn của tốc độ cho biết
A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động
B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động
D. thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 5.(0,25đ). Chuyển động đều là
A. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau
trong những khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau
trong những khoảng thời gian khác nhau.
C. chuyển động của một vật mà tốc độ thay đổi theo thời gian.
D. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gian
Câu 6 :(0,25đ) Khi xe đạp xuống dốc , để giảm tốc độ của xe, ta nên :
A. Thắng ( phanh) cả hai bánh một cách từ từ.
B. Thắng ( phanh ) bánh xe trước.
C. Thắng ( phanh ) bánh xe sau.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7.(0,25đ) Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực làm cho vật chuyển động.
B. lực làm cho vật bị biến dạng.
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.
D. lực có độ lớn, phương và chiều.
Câu 8.(0,25đ) Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng
thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe
A. đột ngột rẽ sang trái.
B. đột ngột giảm vận tốc.
C. đột ngột tăng vận tốc.
D. đột ngột rẽ sang phải.
Câu 9. (0,25đ) Phương án có thể giảm được ma sát là
A. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 10.(0,25đ) Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây kết luận nào
không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 11: (0,25đ) Hai lực cân bằng có đặc điểm nào kể sau:
A.Cùng cường độ.
B. Phương ở trên cùng 1 đường thẳng nhưng ngược chiều.
C. Tác dụng vào cùng một vật.
D.Các đặc điểm A,B,C.
Câu 12: (0,25đ) Trong các ý kiến sau ý kiến nào về lực ma sát là đúng:
A. Luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
B. Luôn cản trở chuyển động của vật nên luôn có hại.
C. Luôn nhỏ hơn lực tác dụng lên vật.
D. Rất cần cho sự chuyển động của người, vật lên mặt đất.
Câu 13: (0,25đ) Trong các cách tăng giảm áp suất sau đây cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 14 : (0,25đ) Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 15: (0,25đ) Càng lên cao áp suất khí quyển
A. càng giảm
B. càng tăng.
C. không thay đổi.
D. có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 16: (0,25đ) Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ
A. bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.
B. bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. bằng trọng lượng của vật
D. bằng trọng lượng riêng của nước nhân vói thể tích của vật.
II .Tự luận (6điểm)
Câu 17; (1,5điểm) Áp suất là gì? Công thức tính áp suất? Đơn vị của áp suất?
Câu 18. (2,5 điểm). Một người đi xe máy trên quãng đường đầu dài 5km với vận tốc 4m/s.
Quãng đường tiếp theo dài 20km, người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó
trên cả hai quãng đường.
Câu19. (2 điểm) Một vật đặt ở ngoài không khí có trọng lượng P = 25N. Khi treo vật đó vào lực
kế rồi nhúng chìm trong nước khi đó lực kế chỉ F = 13N
(biết dnước =10000n/m3)
a)Tính lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật?
b) Tính thể tích của vật?
III. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4điểm)
- Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
Đáp án B
2
C
3
B
4
B
5
D
6
A
7
D
8
A
9
C
13
B
10
C
14
C
11
D
15
A
12
D
16
B
Phần II: Tự luận (6điểm)
Câu17: (1,5 điểm)
- Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị 0,5 điểm
ép.
- Công thức tính áp suất :
P=
trong đó: P là áp suất.
F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép.
S là diện tích bị ép.
- Đơn vị của áp suất: Niutơn trên mét vuông (N/m2)
0,5 điểm
0,5 điểm