Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 trường TH A Khánh Bình năm 2016-2017

f3d0cefb654d056ffdbde48d4dd0c072
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 4 2022 lúc 12:05:18 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 19:20:02 | IP: 14.250.60.75 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 94 | Lượt Download: 1 | File size: 0.854528 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thứ .............., ngày .........tháng ….. năm 2017
Trường Tiểu học A Khánh Bình

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên : …………………………….…

MÔN: TOÁN - LỚP 5

Học sinh lớp: 5……

Năm học 2016 – 2017
(Thời gian làm bài : 40 phút)

Điểm

Nhận xét
………………………………..……………………....................................
…………………………………………………………………………….
…………………………………..……………………………………….

A. Phần trắc nghiệm: (5,5 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm? (0,5 điểm) (M1)
a. 0,2005

b. 0,0205

c. 0,0025

d. 0,0502

Câu2: Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5 điểm) (M1)
a. 7,85
Câu 3:

c.

8,57

d. 8,75

12,34 x 100 = ?(0,5 điểm) (M1)

a. 0,1234
Câu 4:

b. 7,58

b. 1,234

c. 1234

d. 123,4

c. 5230kg

d. 5023kg

5kg 23g = ……….kg (1 điểm) (M2)

a. 5,023kg

b. 5,23kg

Câu 5: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của
hình tam giác đó là: (1 điểm) (M2)
a. 27,3cm2

b. 5,35cm2

c. 13,65 cm2

d. 10.7cm2

Câu 6: Số học sinh nữ của lớp 5B là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5B có bao
nhiêu học sinh: (1 điểm) (M2)
a. 40

b.

25

c. 20

d. 30

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 6 phút = .................phút là: (1 điểm) (M2)
a. 2,6

b. 126

c. 120

d. 66

B. Phần tự luận: (4,5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) (M2)
a) 57,648 + 35,37

c) 18,2 x 3,5

b)

d)

70,9 – 23,26

17,55 :

3,9

Câu 9:? Nối các mặt đồng hồ chỉ đúng giờ trong ngày: (1 điểm) (M1)

Câu 10: Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích
bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác. (1,5 điểm) (M3)
Bài giải:

A. Phần trắc nghiệm: (5,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN: LỚP 5
Câu
Ý đúng

1
2
3
4
5
b
d
c
a
c
0,5
0,5
0,5
Điểm
1 điểm 1 điểm
điểm
điểm
điểm
A. Phần tự luận: (4,5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2điểm) HS tính đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a). 57,648 + 35,37 = 93,018
c). 18,2 x 3,5 = 63,7

b)
d)

6
b
1 điểm

70,9 – 23,26 = 47,64
17,55 : 3,9 = 13,65

Câu 9: (1 điểm) HS nối đúng mỗi cặp hình đạt 0,25 điểm:

Câu 10: (1,5 điểm)

Bài giải:
Diện tích hình tam giác là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Cjeeuf cao hình tam giác là:
25 x 2 : 8 = 6,25 (cm)
Đáp số: 6,25cm

(0.5 điểm)
(1,25 điểm)
(0,25 điểm)

7
b
1 điểm

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN LỚP 5
T
T

1

2

3

Mức 1
TN TL

Chủ đề
Số học, tỉ
số phần
trăm,
biểu đồ
Đại lượng
và đo đại
lượng,
thời gian

Yếu tố
hình học,
giải toán

Số
câu
Câu
số
Số
điểm
Số
câu
Câu
số
Số
điểm
Số
câu
Câu
số
Số
điểm

Tổng số câu
Tổng số điểm

Mức 2
TN TL

3

1

1

1

1, 2,
3

9

6

8





1,5 đ 1 đ

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

3

Tổng
TN TL
4

2

2,5
đ

3

3

4, 5,
7



1

1

10

4
2,5 đ

5


1,5
đ

1,5

1
1,5 đ

10
10 đ

Người soạn

Phạm Văn Dũng