Đề thi học kì 1 Toán 5 trường TH Thiện Kế A năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:52:54 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:01:03 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 70 | Lượt Download: 3 | File size: 0.035272 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
---|
Họ và tên:……………………………..
Lớp:………………..
Điểm | Nhận xét |
---|
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là:
A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079
Câu 2: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. 2 C. 23
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,04dam = ......... m .......... cm b) 75 kg = …………….…… tấn
c) 8,25 dm2 = ………...…... m2 d) 12 m2 5 cm2 = .......................... m2
Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Câu 5: Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là:
A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m
Câu 6. Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,5cm, chiều cao 2,4cm. Tính điện tích hình tam giác đó.
A. 10,8cm2 B. 5,4cm2
C. 21,6cm2 D. 4,8cm2
Câu 7: Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Số học sinh 11 tuổi của lớp 5A là:
A. 30 học sinh | B. 20 học sinh | C. 10 học sinh | D. 9 học sinh |
---|
II. Tự luận
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 134,45 + 589,14 b. 6,4 x 13,2 | c) 82,424 – 28,13 d) 24 : 50 |
---|---|
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Tìm x, biết:
a) x : 6,2 = 13,5 | b) x x 14 = 35,28 |
---|---|
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thừa ruộng đó?
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tính nhanh
3,456 × 40% + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 5
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | B | C | B | B | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 3 (1đ): Mỗi phép tính đúng 0, 25đ
a. 50m40cm |
---|
b. 0,075tấn |
c. 0,0825m2 |
d. 12,0005 m2 |
II. Tự luận
Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
a. 729,59 b. 84,48 c. 54,294 d. 0,48
Câu 8: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5đ
a. x : 6,2 = 13,5 x = 13,5 x 6,2 x = 83,7 |
b) x x 14 = 35,28 x = 35,28 : 14 x = 2,52 |
---|
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải
Đáy lớn thửa ruộng hình thang là:
26+8 = 34 (m)
Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
26- 6 = 20 (m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
(34 +26) x 20 : 2 = 600 (m2 )
Trên thửa ruộng thu hoạch được số kg thóc là:
600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 0,423 tân
Đáp số: 0,423 tấn
Câu 10: (1đ) |
---|
3,456 × 40% + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456
= 3,456 × \(\frac{40}{100}\) + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456
= 3,456 x 0,4 + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456
= 3, 456 x ( 0,4 + 4,6 + 4 + 1)
= 3,456 x 10
= 34,56