Đề thi học kì 1 Toán 5 trường TH Phạm Văn Hớn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:32:07 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:59:29 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.0896 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Phạm Văn Hớn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Năm học 2020-2021
Lớp: Năm/ …… Môn: Toán – Lớp 5
Họ và tên:………………………….. Thời gian: 40 phút
Ngày thi: 13/5/2021
Điểm
|
Nhận xét của giáo viên
|
ĐỀ: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Bài 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Bài 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là :
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,79m3 = .................................... cm3 b) 3,08 tấn = ................ tạ ................ kg
Bài 4 (1 điểm) Đổi : 55ha 17m2 = ... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55,017 D. 55,000017
Bài 5. (1 điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau :
36,5 : 10
36,5 0,01
365 0,01
3,65 10
36,5 : 100
3,65 : 0,1
Bài 6. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
305,6 – 786 : 25
= ........................................................................
= .......................................................................
Bài 7. (1 điểm)
Lúc 7 giờ 40 phút, bạn Lan bắt đầu làm bài tập. Đến 9 giờ 15 phút thì Lan làm xong bài tập. Vậy bạn Lan đã làm bài hết khoảng thời gian là ....................................................................... .
Bài 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
Bài giải
Bài 9. (1 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé 90m, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó.
Bài giải
Đáp án và hướng dân giải môn Toán lớp 5 học kì 2
. cụ thể như sau:
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. 790000c m3
30 tạ 80 kg
Câu 4. 55,0017 ha
Câu 5.
36,5 : 10 = 365 x 0,001
36,5 x 0,001 = 36,5 :100
3,65 x 10= 36,5 :100
Câu 6. 305,6 – 786:25= 305,6-31,44= 274,16
Câu 7: 1 giờ 35 phút
Câu 8: Giải
Thời gian xe máy đi là:
9 giờ 42 phút – 8 giờ72 30 phút = 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Vận tốc xe máy đi là:
60:1,2=50 km/h
Đáp số : 50 km/h
Câu 9: Giải
Chiều cao là: 150:5x2= 60m
Diện tích hình thang là:
((150+90)x60)= 7200 m2
Đáp số: 7200 m2
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán theo TT 22
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Chuyển động đều |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Giải bài toán có nội dung hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Tổng |
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
4 |
5 |
|
Số điểm |
6 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
4 |
4 |
6 |