Đề thi Học kì 1 Tin 9 năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 10 2021 lúc 21:40:45 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 16:18:26 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 130 | Lượt Download: 0 | File size: 0.1024 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
Bằng chữ:
PHÒNG GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 901
ĐỀ BÀI
Câu 1: Thông tin nào dưới đây không là đa phương tiện
A. Em vừa đọc bài thơ vừa soạn thảo văn bản trên máy tính vừa nghe nhạc
B. Em đọc truyện tranh
C. Em thi IOE trực tuyến
D. Em đang xem tivi
Câu 2: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Hình ảnh, phim
B. Âm thanh
C. Đối tượng
D. Văn bản
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Format Font
B. Insert Text box
C. Edit Select All.
D. Insert Picture From file…
Câu 5: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh
A. Các lỗi chính tả
B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
Câu 6: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là
A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây
B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút
C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây
D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây
Câu 7: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím:
A. F1
B. F3
C. F5
D. F7
Câu 8: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để di chuyển khung hình
A.
và
B.
và
C.
Câu 9: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
và
D.
và
A. Slide Show – Slide Transition B. Slide Show – Setup Show C. Slide Show – Custom Animation D. View – Custom Animation Câu 10: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ
B. View Slide Design…
Trang 1/3 - Mã đề thi 901
C. Format Slide Design…
D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếuNew Slide
B. InsertChart
C. Ctrl + M
D. InsertNew Slide
Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau
đây?
A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện
B. Thời điểm xuất hiện
C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện
Câu 13: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?
A. Beneton Movie GIF.
B. PowerPoint.
C. Kompozer.
D. Audacity
Câu 14: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để thêm khung hình trống vào trước khung hình
đã chọn
A. Insert frame (s)
B. Insert blank frame (s)
C. Add frame (s)
D. Add blank frame (s)
Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào trang chiếu ta thực hiện
A. InsertMovies and Sound
B. Slide ShowMovies and Sound
C. FormatMovies and Sound
D. Insert Slide From File
Câu 16: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Format Slide layout…
B. Insert Slide layout…
C. Tools Slide layout…
D. Format New Slide…
Câu 17: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu InsertBackground Nháy nút
B. Chọn trang chiếuFormat BackgroundNháy nút
C. Chọn trang chiếu InsertBackground Nháy nút
và chọn màu Apply
và chọn màu Apply
và chọn màu Apply to All
D. Chọn trang chiếuFormat BackgroundNháy nút
và chọn màu Apply to All
Câu 18: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Tạo các hình vẽ…
B. Tạo các bài trình chiếu
C. Soạn thảo các trang văn bản
D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
Câu 19: Đặt hiệu ứng chuyển trang:
A. Slide Show Hide
B. Slide Show Animation Schemes
C. Slide Slide Show View Show
D. Slide Show Slide Transition
Câu 20: Trong phần mềm tạo ảnh động, để thêm ảnh vào cuối dãy hiện thời ta chọn nút lệnh
A. Insert frame (s)
B. Add frame (s)
C. Insert blank frame (s)
D. Add blank frame (s)
Câu 21: Khi hình ảnh đã được chèn để làm nền cho trang chiếu, ta có thể
A. Thay đổi kích thước
B. Thay đổi vị trí của hình
Trang 2/3 - Mã đề thi 901
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh
D. Không thể thay đổi vị trí, kích thước và thứ tự của hình
Câu 22: Tệp do phần mềm trình chiếu tạo ra có phần mở rộng là
A. Pdf
B. ppt hoặc pptx
C. Xls hoặc xlsx
D. Gif
Câu 23: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại
A. Bao nhiêu lần tùy ý
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
Câu 24: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để chỉnh sửa khung hình trực tiếp
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Thao tác chèn ảnh làm nền cho trang chiếu
A. Chọn trang chiếuFormat BackgroundFill Effect...Picture
B. Chọn trang chiếuFormat BackgroundFill Effect...Gradient
C. Chọn trang chiếuFormat BackgroundFill Effect...Pattern
D. Insert Picture From file…
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
Câu
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu
Trả lời
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
Trả lời
21
22
23
24
25
Trang 3/3 - Mã đề thi 901