Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THS Vĩnh Xương năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:41:43 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 7:09:27 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 67 | Lượt Download: 0 | File size: 1.742848 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC. KHỐI 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:(6điểm)
Câu 1: Tác dụng của lệnh
A. Đi 30 bước
B. Chạy 30 bước
C. Di chuyển 30 bước
D. Nhảy 30 lần
là gì?
Câu 2: Lệnh
có ý nghĩa như thế nào?
A. Xoay bên phải góc 60 độ
B. Xoay bên trái góc 60 độ
C. Hướng sang bên phải góc 60 độ
D. Hướng sang bên trái góc 60 độ
Câu 3: Lệnh nào sau đây dùng để “đặt bút xuống vẽ”.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây nhận giá trị Logic (đúng/sai)?
A. 4 + 6
B. 4 = 6
C.
D.
Câu 5: Cho biết ý nghĩa của lệnh lặp “Repeat until”
A. Lặp mãi mãi (lặp vô hạn lần)
B. Lặp với số lần xác định (biết trước)
C. Lặp cho tới khi (số lần không xác định)
Câu 6: Lệnh nào dùng để “Nếu chạm biên, bật lại”
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đoạn lệnh chương trình được viết để vẽ hình gì?
A. Vẽ hình ngũ giác
B. Vẽ hình tròn
C. Vẽ hình lục giác
D. Vẽ hình tam giác
1/4
Câu 8: Để vẽ được hình sau đây, ta chọn đoạn lệnh chương trình nào là đúng.
Câu 9: Ghép đôi các ý nghĩa của lệnh sau cho phù hợp.
Các lệnh phép toán - hàm
Ý nghĩa lệnh (Tác dụng lệnh)
1
A
Phép toán làm tròn số
2
B
Hàm căn bậc 2 của một số
3
C
Các phép toán cơ bản
4
D
Phép chia lấy phần dư
Câu 10: Hãy mô tả tác dụng của biểu thức hoặc lệnh sau:
Biểu thức hoặc lệnh
Ý nghĩa lệnh (Tác dụng lệnh)
1
2
2/4
II. TỰ LUẬN:(4điểm)
Câu 1: Chương trình sau đây thực hiện công việc gì?. Em hãy ghi rõ yêu cầu bài toán đã
được giải quyết. (1đ)
Câu 2: Hãy sắp xếp các mã lệnh (số thứ tự) sau để chúng trở thành chương trình hoàn chỉnh
a. Tìm số lớn nhất của hai số a, b (1,5đ)
Số thứ tự
Mã lệnh ( code chương trình)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3/4
Số thứ tự
Mã lệnh ( code chương trình)
11
b. Tính tổng dãy số S = 1+2+3+4 +…..+ N (N là số nguyên dương) (1,5đ)
Số thứ tự
Mã lệnh ( code chương trình)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
4/4