Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Thuận Bắc năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:43:11 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 2:37:44 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 76 | Lượt Download: 0 | File size: 0.14336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
TRƯỜNG THCS……………………..
Họ và tên HS:…………………………
Lớp : ………
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn : Tin. Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm : 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
Lời phê của thầy (cô) :
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Lệnh Clrscr dùng để làm gì?
A. In thông tin ra màn hình.
B. Tạm ngưng chương trình.
C. Xoá màn hình kết quả.
D. Khai báo thư viện.
Câu 2. Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình
Pascal:
A. Kí tự .
B. Số nguyên.
C. Hằng.
D. Chuỗi.
Câu 3. Câu lệnh Readln(b); có ý nghĩa gì?
A. Tạm dừng chương trình để xem kết quả
B. Nhập giá trị cho biến b.
C. Câu lệnh thiếu.
D. Xuất giá trị của biến b.
Câu 4. Câu điều kiện đầy đủ có dạng :
A. if <điều kiện > then < câu lệnh 1> else < câu lệnh 2>; .
B. if <điều kiện > then < câu lệnh 1>; .
C. if <điều kiện > then ; else < câu lệnh 2>; .
D. if < câu lệnh 1> then < câu lệnh 2>; .
Câu 5. Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp :
A. Ctrl – F9.
B. Ctrl – Shitf – F9.
C. F9.
D. Alt – F9.
Câu 6. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
A. In dữ liệu ra màn hình.
B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím.
C. Khai báo biến.
D. Khai báo hằng.
Câu 7. Cách gán giá trị a + b vào biến tổng là :
A. Tong:a+b;.
B. Tong(a+b);.
C. Tong=a+b;.
D. Tong:=a+b;.
Câu 8. Từ khoá Var trong Pascal dùng để làm gì?
A. Khai báo mảng.
B. Khai báo biến.
C. Khai báo tên chương trình.
D. Khai báo hằng.
--------------------------------
Trường THCS :………………………...
Họ tên học sinh : ………………………
Lớp:…
B.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình nhập vào 1 số
nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ . (Dùng If ... Then ... Else).
Câu 2 (3 điểm) . Viết chương trình nhập 2 số a; b và tính: A = 3.a+b.
Bài làm:
:..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......Hướng Dẫn Chấm Bài
A. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
C
A
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài
Yếu – kém
1a
(0,75đ)
1b
(0,75đ)
2
(0,5đ)
3
(1đ)
5
D
0,5đ
Tính được:
=
0,5đ
Tính được
0,25 đ
Gọi được các giá trị cần tìm
của bài toán là x, y, z
Chỉ ra được:
6
C
8
B
9
B
10
C
11
C
12
C
Trung bình
Làm được mức trước:
Khá – giỏi
Làm được 2 mức
trước:
0,75đ
Làm được mức trước:
Tính được kết quả:
=-2
0,75đ
Làm được mức trước:
0,75đ
Làm được 2 mức
trước:
0,5 đ
Làm được mức trước
Tính được:
0,5đ
Làm được mức trước;
Tính được:
x = 32 ; y = 40 ;
z = 48
Kết luận
1đ
và z - x = 16
0,5
7
D
0,75đ
0,75đ
Làm được 2 mức
trước:
4
A
H
F
x
I
E
K
B
4a
(1,0đ)
4b
(1,0đ)
C
Vẽ hình đúng đến câu a: 0,5đ
Nêu được:
Làm được mức trước:
và
(
) Nêu được:
=
(cạnh huyềncó: AI = IC (gt)
góc nhọn)
(đối đỉnh)
0,75đ
Nêu được:
=
(câu a)
(2 cạnh tương
ứng)
Chứng minh được:
=
(c.g.c)
0,75đ
4c
(1,0đ)
1,0đ
Làm được mức trước:
Nêu được:
(hai góc tương
ứng)
AF//CE (do
và
so le trong)
1,0đ
Chứng minh được:
=
(c.g.c)
(hai góc tương
ứng)
0,75đ
5
(0,5đ)
Làm được 2 mức
trước:
1,0đ
Làm được 2 mức
trước:
1,0đ
Làm được mức trước:
Nêu được:
(kề bù)
suy ra được:
Do đó: Ba điểm H,I,K
thẳng hàng
1đ
Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
chứng minh được:
a=b=c
Suy ra:
=1
0,5đ
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm )
=