Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Tam Quan Bắc năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:58:45 | Được cập nhật: 14 giờ trước (15:50:34) | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 138 | Lượt Download: 0 | File size: 0.177152 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ........................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị
Năm học: 2017-2018
GT1:
Môn: TIN HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút GT2:
(Không kể thời gian phát đề)
...............................................................................................................................
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã
phách
Mã phách
Số tờ:......
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
Câu 1./ Kết quả phép so sánh sau là
x + 2< 5
a./ Đúng
b./ Sai
c./ không có kết quả
d./ Đúng hay sai phụ thuộc vào giá trị của x
Câu 2/ Bạn Lan cần tính chu vi P và diện tích S của hình tròn có bàn kính R cho trước thì bạn
cần khai báo biến thế nào? ( R kiếu số nguyên)
A./ Var R, P,S: Integer;
B./ Var Var R:integer; P,S: Char;
C. Var R:integer; P,S: real;
D. Var R, P,S: String;
Câu 3/ Câu lệnh điều kiện có dạng là:
A.If < điều kiện > then < câu lệnh 1> else ;
B.If <điều kiện > then < câu lệnh>;
C.If <điều kiện> then < câu lệnh 1>:;
D.If <điều kiện> then < câu lệnh 1> else ;
Câu 4/ Với M:=7 câu lệnh if m>7 then write(m) else write(8); in ra giá trị nào ?
A.7
B. 6
C. không in ra giá trị nào
D. 8
Câu 5/ Đoạn chương trình sau: if (a-b)*(a-b) >=12 then c:= (a+b)*(a+b) else c:= a*b;
Khi nhập a = 4, b = 6 thì kết quả c bằng:
A. 24
B. 100
C. 10
D. 30
Câu 6/ Hai biến thuộc kiểu dữ liệu x:=5; y:=7 Biến z cần khai báo những kiểu nào để z:=x*y;
A./ Kiểu Interger
B./ kiểu Char
C./ Kiểu String
D./ Kiểu Real;
Câu 7/ Câu lệnh nào sau đây để nhập một số từ bàn phím vào biến k?
A. Writeln(‘Nhập k = ’); B. Read(k);
C. Writeln(k);
D. Readln(k);
Câu 8/. Câu lệnh nào sau đây để in giá trị lưu trong biến p ra màn hình?
A. Witre(p);
B. Wtireln(p);
C. Writeln(p);
D. Readln;
Câu 9./ Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng :
A. Var hs : real ;
B. Const hs =10 ;
C. Const hs : real ; D. Var S = 24 ;
Câu 10./ Hãy đọc đoạn chương trình sau: if (c+d)*(c-d) <=60 then s:= (c+d)*(c-d) else s:=
2*c*d;
Khi nhập c = 6, d = 2 thì kết quả s bằng:
A. 23
B. 49
C. 24
D. 32
Câu 11./Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như
thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị
B. Giảm 1 đơn vị
C. Một giá trị bất kì
D. Một giá trị khác 0
Câu 13./ Kết quả hiển thị trên màn hình câu lệnh writeln(‘12+23=’, 12+23) là
a./ 12+23=12+23
b./ 35
c./ 12+23=’12+23’
d./ 12+23=35
Không được ghi vào phần này
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 12./ Khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 4 do s := s*i;
A.23
B. 24
C. 42
D. 25
Câu 14/ Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như
thế nào?
A. Giảm 1 đơn vị
B. Tăng 1 đơn vị
C. Một giá trị bất kì
D. Một giá trị khác 0
Câu 15./ Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Biên dịch chương trình.
C. Lưu chương trình.
B. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình
Câu 16/ Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 17 cho 5 là:
A. 17 div 5 = 2
B. 17 mod 5 = 2
C. 17 div 5 = 5
D. 17 mod 5 = 5
II. Sử dụng các từ gợi ý (thuật toán, thỏa mãn, câu lệnh 1, điều kiện, dạng đủ,câu
lệnh 2, xác định, kết quả, dạng thiếu ) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp:
Câu 17/ Khi gặp câu lệnh điều kiện ............................(17). Chương trình kiểm tra điều kiện,
nếu điều kiện được. .............................(18) Chương trình sẽ thực hiện ...........................(19)sau
từ khóa then. Trong trường hợp ngược lại, ...................................(20). Sẽ được thực hiện.
Câu 18/ Trước khi giải bài toán trên máy tính, việc đầu tiên là ..................................(21).. điều
kiện ban đầu( In put) và ….......................(22) thu được ( out put).…..................................(23).
Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần
tìm được từ những.......................................(24) cho trước
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hãy chuyển biếu thức toán bằng các kí hiệu Pascal và ngược lại
A./
………(Pascal)……………………………..................…
B./
(Toán) ……………………………..................
Câu 2 (1 điểm): Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng? Cho ví dụ về khai báo biến và
hằng.
Câu 3 (2 điểm): Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên các số chia hết cho 2,
không vượt qua N với N nhập từ bàn phím (1.0đ) ví dụ nhập: 8: tổng: 2+4=6, 15 thì tổng:
2+4+6=12
BÀI LÀM
A. TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12 13
14 15 16
Không được ghi vào phần này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ….) (2,0 Điểm)
(17):
(21):
(18):
(22):
(19):
(23):
(20):
(24):
B. TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Không được ghi vào phần này
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ........................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị
Năm học: 2017-2018
GT1:
Môn: TIN HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút GT2:
(Không kể thời gian phát đề)
...............................................................................................................................
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã
phách
Mã phách
Số tờ:......
ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
Câu 1/ Với M:=7 câu lệnh if m>7 then write(m) else write(8); in ra giá trị nào ?
A.7
B. 6
C. không in ra giá trị nào
D. 8
Câu 2./ Khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 4 do s := s*i;
A.23
B. 24
C. 42
D. 25
Câu 3/ Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như
thế nào?
A. Giảm 1 đơn vị
B. Tăng 1 đơn vị
C. Một giá trị bất kì
D. Một giá trị khác 0
Câu 4./ Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng :
A. Var hs : real ;
B. Const hs =10 ;
C. Const hs : real ; D. Var S = 24 ;
Câu 5./ Hãy đọc đoạn chương trình sau: if (c+d)*(c-d) <=60 then s:= (c+d)*(c-d) else s:=
2*c*d;
Khi nhập c = 6, d = 2 thì kết quả s bằng:
A. 23
B. 49
C. 24
D. 32
Câu 6./ Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Biên dịch chương trình.
C. Lưu chương trình.
B. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình
Câu 7/ Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 17 cho 5 là:
A. 17 div 5 = 2
B. 17 mod 5 = 2
C. 17 div 5 = 5
D. 17 mod 5 = 5
Câu 8/ Đoạn chương trình sau: if (a-b)*(a-b) >=12 then c:= (a+b)*(a+b) else c:= a*b;
Khi nhập a = 4, b = 6 thì kết quả c bằng:
A. 24
B. 100
C. 10
D. 30
Câu 9/ Hai biến thuộc kiểu dữ liệu x:=5; y:=7 Biến z cần khai báo những kiểu nào để z:=x*y;
A./ Kiểu Interger
B./ kiểu Char
C./ Kiểu String
D./ Kiểu Real;
Câu 10/ Câu lệnh nào sau đây để nhập một số từ bàn phím vào biến k?
A. Writeln(‘Nhập k = ’); B. Read(k);
C. Writeln(k);
D. Readln(k);
Câu 11/. Câu lệnh nào sau đây để in giá trị lưu trong biến p ra màn hình?
A. Witre(p);
B. Wtireln(p);
C. Writeln(p);
D. Readln;
Câu 12./ Kết quả phép so sánh sau là
x + 2< 5
a./ Đúng
b./ Sai
c./ không có kết quả
d./ Đúng hay sai phụ thuộc vào giá trị của x
Câu 13./ Kết quả hiển thị trên màn hình câu lệnh writeln(‘12+23=’, 12+23) là
a./ 12+23=12+23
b./ 35
c./ 12+23=’12+23’
d./ 12+23=35
Không được ghi vào phần này
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 14/ Bạn Lan cần tính chu vi P và diện tích S của hình tròn có bàn kính R cho trước thì
bạn cần khai báo biến thế nào? ( R kiếu số nguyên)
A./ Var R, P,S: Integer;
B./ Var Var R:integer; P,S: Char;
C. Var R:integer; P,S: real;
D. Var R, P,S: String;
Câu 15/ Câu lệnh điều kiện có dạng là:
A.If < điều kiện > then < câu lệnh 1> else ;
B.If <điều kiện > then < câu lệnh>;
C.If <điều kiện> then < câu lệnh 1>:;
D.If <điều kiện> then < câu lệnh 1> else ;
Câu 16./Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như
thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị
B. Giảm 1 đơn vị
C. Một giá trị bất kì
D. Một giá trị khác 0
II. Sử dụng các từ gợi ý (thuật toán, thỏa mãn, câu lệnh 1, điều kiện, dạng đủ,câu
lệnh 2, xác định, kết quả, dạng thiếu ) điền vào chổ trống (...) cho thích hợp:
Câu 17/ Trước khi giải bài toán trên máy tính, việc đầu tiên là ..................................(17).. điều
kiện ban đầu( In put) và ….......................(18) thu được ( out put).…..................................(19).
Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần
tìm được từ những.......................................(29) cho trước
Câu 18/ Khi gặp câu lệnh điều kiện ............................(21). Chương trình kiểm tra điều kiện,
nếu điều kiện được. .............................(22 Chương trình sẽ thực hiện ...........................(23)sau
từ khóa then. Trong trường hợp ngược lại, ...................................(24). Sẽ được thực hiện.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hãy chuyển biếu thức toán bằng các kí hiệu Pascal và ngược lại
A./
………(Pascal)……………………………..................…
B./
(Toán) ……………………………..................
Câu 2 (1 điểm): Nêu sự giống và khác nhau giữa biến và hằng? Cho ví dụ về khai báo biến và
hằng.
Câu 3 (2 điểm): Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên các số chia hết cho 2,
không vượt qua N với N nhập từ bàn phím (1.0đ) ví dụ nhập: 8: tổng: 2+4=6, 15 thì tổng:
2+4+6=12
BÀI LÀM
A.TRẮC NGHIỆM:
I.Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12 13
14 15 16
Không được ghi vào phần này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ….) (2,0 Điểm)
(17):
(21):
(18):
(22):
(19):
(23):
(20):
(24):
B.TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Không được ghi vào phần này
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC : 2017-2018
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 6điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
ĐÁP
D
C A,B,D D A D B,D C A,B D A B
ÁN
II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ….) (2,0 Điểm)
Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm
(17): dạng đủ
(21): xác định
(18): thỏa mãn
(22): kết quả
(19): câu lệnh 1
(23): thuật toán
(20): câu lệnh 2
(24): điều kiện
13
D
14 15 16
B A B
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
a. (-b + sqrt(c)) / (2*a)
b.
- Giống nhau:
+ Đều dùng để lưu trữ dữ liệu.
+ Đều phải khai báo trước khi có thể sử dụng trong chương trình.
- Khác nhau:
+ Giá trị của biến thì có thể thay đổi trong quá trình thực hiện của
chương trình
+ Giá trị của hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện
chương trình.
Ví dụ khai báo biến: Var x:integer;
Ví dụ khai báo hằng: Const pi = 3.14;
(Có thể cho ví dụ khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ĐIỂM
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Program bai5;
Uses crt;
0,5
Var i,n,tong,tg:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('nhap n='); readln(n);
0,5
Tong:=0;
For i:=1 to n do
0,5
begin
If i mod 2 = 0 then Tong:=Tong+i;
If Tong<=n then Tg:=Tong;
end;
writeln(Tg);
0,5
readln;
end.
( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác,
đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC : 2017-2018
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM ( 6điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm).
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8 9 10 11 12 13 14
15
16
ĐÁP
D
B
B A,B D A B A D B,D C D D C A,B,D A
ÁN
II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ….) (2,0 Điểm)
Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm
(17): xác định
(21): dạng đủ
(18): kết quả
(22): thỏa mãn
(19): thuật toán
(23): câu lệnh 1
(20): điều kiện
(24): câu lệnh 2
B. TỰ LUẬN (4 điểm) chung cho cả 2 đề
Câu
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
a. (-b + sqrt(c)) / (2*a)
b.
ĐIỂM
0,5
0,5
- Giống nhau:
+ Đều dùng để lưu trữ dữ liệu.
+ Đều phải khai báo trước khi có thể sử dụng trong chương
trình.
- Khác nhau:
+ Giá trị của biến thì có thể thay đổi trong quá trình thực hiện
của chương trình
+ Giá trị của hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực
hiện chương trình.
Ví dụ khai báo biến: Var x:integer;
Ví dụ khai báo hằng: Const pi = 3.14;
(Có thể cho ví dụ khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
Program bai5;
Uses crt;
0,5
Var i,n,tong,tg:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('nhap n='); readln(n);
0,5
Tong:=0;
For i:=1 to n do
begin
Câu 3
(2 điểm)
0,5
If i mod 2 = 0 then Tong:=Tong+i;
If Tong<=n then Tg:=Tong;
end;
writeln(Tg);
readln;
end.
( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác,
đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)
0,5