Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Phú Xuân năm 2019-2020

22580bcc9d45b8566b02154bc44686ce
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 6:56:08 | Được cập nhật: 18 giờ trước (20:16:19) | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 132 | Lượt Download: 0 | File size: 0.027146 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề (nộidung, chương…) Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu: Câu Số điểm: Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu: Câu Số điểm: Sử dụng biến và hằng trong chương trình Số câu: Câu Số điểm: Từ bài toán đến chương trình Số câu: Câu Số điểm: Câu lệnh điều kiện Số câu: Câu TNKQ TL/ TH Biết cấu trúc chung của chương trình Thông hiểu TNKQ TL/TH Vận dụng TNKQ Cộng TL/ TH Hiểu được cách đặt tên trong chương trình. 1 1 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 TL: 5 % Hiểu được lệnh Chuyển được các kí nhập dữ liệu và in hiệu của toán học dữ liệu ra màn hình sang kí hiệu NNLT và các kiểu dữ liệu trong NNLT 2 2,3 1 Biết khai báo biến, khai báo hằng. 1 5 0,5 1 4 0,5 1 1 1 Số câu: 4 Số điểm: 2,5 TL: 25 % Hiểu và thực hiện việc khai báo,sử dụng biến. 1 6 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 1 TL: 10% Nhận biết cách gải bài toán trên máy tính 1 7 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 TL: 5% Hiểu được câu lệnh Biết vận dụng điều kiện và hoạt câu lệnh điều kiện động của nó 1 3 1 2 8,9,10 3 Số câu: 5 Số điểm: 5,5 Số điểm: Tổng số câu T/số điểm Tỉ lệ 2 Số câu 5 Số điểm 2,5 Tỉ lệ = 25 % Số câu 3 Số điểm 4 Tỉ lệ = 40 % 1,5 Số câu 4 Số điểm 3,5 Tỉ lệ = 35% 2 TL: 55% Tổng số câu 13 T/số điểm 10 Tỉ lệ = 100% PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1. Cấu trúc chung của một chương trình gồm: A. Phần khai báo và phần thân B. Phần mở bài, thân bài, kết luận C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc D. Phần thân và phần kết thúc. 2. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. Khai báo hằng B. Khai báo biến C. In dữ liệu ra màn hình D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím 3. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh A. Write(dulieu); B. Readln(x); C. X:= 'dulieu'; D. Write('Nhap du lieu'); 18  4 4. Biểu thức toán học 6  1  4 được biểu diễn trong Pascal là? A. (18-4)/6+1-4 B. (18-4)/(6+1-4) C. (18 - 4)/(6+1)-4 D. 18-4/6+1-4 5. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. End B. Var C. Real D. Const 6 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x=5; B. Var R=30; C. Var Tbc : integer; D.Var a:= Integer; 7. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình. B. Xác định bài toán; viết chương trình. C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình. D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán 8. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4 then a:=b; m:=n; C. if x > 4 then a:=b; else m:=n; D. if x > 4 then a = b; 9. Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a:=5; b:=10; if (a>b ) then a:=a+5 else b:=b-2; A. a=5,b=8 B. a=10,b=10 C. a=10,b=8 D. a=5,b=10 10. Ta có 2 lệnh sau : x:= 10; if x<5 then x := x +2; Giá trị của x là bao nhiêu: A. 7 B. 10 C. 12 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Liệt lê các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học? Câu 2. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ? Lấy ví dụ, nêu hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình tính nhập vào một số, kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẽ? PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học - Byte: các số nguyên từ 0 đến 255 - Integer: số nguyên trong khoảng -32768 đến 32767 - Real; số thực có giá trị tuyệt đối khoảng 1,5 x 10-45 đến 3,4 x 1038 và số 0 - Char: một kí tự trong bảng chữ cái. - String: Xâu kí tự, tối đa 255 kí tự Câu 2. (2 điểm) Cú pháp: If <điều kiện > then < câu lệnh1> else ; (1 điểm) Ví dụ: If a>b then write(a) else write(b); (0,5 điểm) Hoạt động câu lệnh: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh 1, điều kiện sai thực hiện câu lệnh 2. (0,5 điểm) Câu 3 ( 2 điểm) Program chan_le; uses crt; Var n: integer; Begin clrscr; Write('Nhap n:='); readln(n); If (n mod 2)=0 then Writeln(n,’la so chan’) else Writeln(n,’la so lẽ’); Readln; End. Phú xuân, ngày 02 tháng 12 năm 2019 GVBM Nguyễn Thị Tuyết