Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Mỹ Độ năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 6:53:19 | Được cập nhật: 15 giờ trước (1:01:50) | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 97 | Lượt Download: 0 | File size: 0.025286 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 15/12/2019
Ngày kiểm tra: 28/12/2019
Tiết 36: THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN 8
I- MA TRẬN ĐỀ
Mức
độ
Nội dung
Bài 1. Máy
tính
và
chương trình
máy tính
Bài 2. Làm
quen
với
chương trình
và ngôn ngữ
lập trình
Nhận biết
TN
Thông hiểu
TL
TN
TL
TN
Tổng
TL
C1 (0.5 đ)
C2 (0.5 đ)
2 Câu
(1 đ)
C3 (0.5 đ)
C4 (0.5 đ)
C5 (0.5 đ)
3 Câu
(1.5 đ)
Bài
3. C6 (0.5 đ)
Chương trình C7 (0.5 đ)
máy tính và
dữ liệu
Bài 4. Sử
dụng
biến
trong chương
trình
Bài 5. Từ bài C10
toán
đến đ)
chương trình
Tổng
Vận dụng
C11
(2.5đ)
C8 (0.5
đ)
C9 (0.5
đ)
(0.5
8 Câu
(4 đ)
II. ĐỀ BÀI
PHÒNG GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỘ
2 Câu
(1 đ)
C12
(2.5đ)
2 Câu
(1 đ)
3 Câu
(3.5 đ)
2 Câu
(5 đ)
2 Câu
(3 đ)
12 Câu
(10 đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tin 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019 - 2020
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (mỗi câu 0.5
điểm)
CÂU 1: Ngôn ngữ lập trình là
A. một chương trình máy tính
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương
trình
C. một môi trường lập trình
D. ngôn ngữ máy
CÂU 2:Dãy bit là dãy chỉ gồm:
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
CÂU 3: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
A. real
B. write
C. begin
D. crt
CÂU 4:Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt
và không được chứa dấu cách
D. Cả ba đáp án trên
CÂU 5: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình
C. Cả A và B
D.
Tất cả đều sai
CÂU 6: Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh:
A. writeln B. write
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 7: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readln B. read
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều
sai
CÂU 8: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. var
m : real ;
B. var
m : integer ; C. var m : = real ;
D.
var m : = integer ;
CÂU 9: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:
A. x : 12 ;
B. x : = 12 ;
C. x = : 12 ;
D. x = 12 ;
CÂU 10: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước nào?
A. Xác định bài toán
B. Mô tả thuật toán
C. Viết chương trình
D.
Cả A, B, C đều đúng
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
CÂU 11: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:
(2.5 điểm)
(10 5)
18
A. (3 1) (5 1)
B. (15 x 4) (30 12)
CÂU 12: (2.5 điểm)
Cho hai số thực a và b. Em hãy mô tả thuật toán cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”.
ĐÁP ÁN
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1
Đáp ánB
2
A
3
C
4
D
5
C
6
C
7
C
8
B
9
B
10
D
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 11:
A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1)
(1.5
điểm)
B. (15 * 4) – (30 + 12)
(1 điểm)
Câu 12:
INPUT: Hai số thực a và b.
(0.5 điểm)
OUTPUT: Kết quả so sánh.
(0.5 điểm)
Bước 1. Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3.
(0.5
điểm)
Bước 2. Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại, kết quả là “a bằng b”.
(0.5 điểm)
Bước 3. Kết thúc thuật toán.
(0.5 điểm)
Ngày duyệt ................/12/2019
Ban giám hiệu
Tổ chuyên môn
GV ra đề