Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 222

2a0aebc874a36c94a783aaabe3927254
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:47:16 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 3:33:21 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 80 | Lượt Download: 0 | File size: 0.076288 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Tin học – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 222

Học sinh chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2;
0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
A. Var X, P: Byte;
B. Var P: Real; X: Byte;
C. Var X: Real; P: Bye;
D. Var X, P: Real;
Câu 2: Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?
A. If <Điều kiện> ; then
B. If <Điều kiện> then .
C. If <Điều kiện> then ;
D. If <Điều kiện> then :
Câu 3: Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?
A. Tên, khai báo
B. Khai báo biến, thân chương trình
C. Phần khai báo, phần thân chương trình
D. Khai báo tên, thân chương trình.
Câu 4: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Câu 5: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
A. Var : a; b integer; c: real
B. Var a, b: real; c: integer;
C. Var a, b: integer; c: real;
D. Var : a: b real; c: integer;
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:
A. Program - uses - const – var - begin - end.
B. Program - const - uses - var - begin – end
C. Program - uses – var - const - begin - end.
D. Program - var- uses - const - begin – end.
Câu 7: Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị:
A. True
B. No
C. False
D. Yes
Câu 8: Biểu thức
được biểu diễn trong pascal là:
A. sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R;
B. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
C. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= ;
D. sqr(x-a) +sqr(y-b) Câu 9: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a = ‘True’ ;
B. Var x, y : Byte ;
C. Propram Vi_du1 ;
D. uses crt ;
Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
A. Writeln
B. Readln
C. Sqr
D. Const
Câu 11: Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A. Read(x;y);
B. Readln(x,y);
C. Writeln(x,y);
D. Write(x;y);
Câu 12: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Cú pháp và ngữ nghĩa.
D. Bảng chữ cái
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn
hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
A. If A, B, C > 0 then ……
B. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
C. If A>0 and B>0 and C>0 then ……
D. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
Câu 14: Biểu thức nghiệm của PT bậc hai:

viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức

nào là đúng ?
A. (( b + SQRT(d))/2a
B. (( b + SQRT(D))/2*a
C. ( b + SQRT(d))/(2*a)
D. ( b + SQRT(d)/(2*a)
Câu 15: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a
Trang 1/2 - Mã đề 222

Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 99
B. 101
C. 103
D. 100
Câu 16: Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
A. Ho*ten1
B. Ho ten
C. Ho_ten
D. 4hoten
Câu 17: Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh:
A. x:= 2;
B. 2:= x;
C. x = =2;
D. x = 2;
Câu 18: Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là: A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
Câu 19: Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
A. Từ 0 đến 215
B. Từ -32768 đến 32767
C. Từ -32767 đến 32768
D. Từ 0 đến 65535.
Câu 21: Cho biểu thức dạng toán học sau:

; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong

Pascal: A. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
B. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
Câu 22: Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc
bằng…?
A. BEGIN…END;
B. BEGIN… END
C. BEGIN… END,
D. BEGIN… END.
Câu 23: Hãy viết biểu thức : 0 < N 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A. (N>=99.5) and (N>0)
B. (N<=99.5) or (N>0)
C. (N >= 99.5) or (N>0)
D. (N <= 99.5) and (N>0)
Câu 24: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh?
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b);
C. Write(a;b);
D. Readln(a;b);
Câu 25: Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:
Var a: integer
{dòng 1}
Begin
{dòng 2}
Write(‘Nhap a=’); readln(a);
{dòng 3}
If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’);
{dòng 4}
else write(‘a la so le’);
{dòng 5}
readln
{dòng 6}
End
{dòng 7}
A. Dòng 1, 2, 4
B. Dòng 1, 4, 7
C. Dòng 2, 3, 4
D. Dòng 3, 4, 7
Câu 26: Xác định giá trị của biểu thức:
A. S = 9;
B. S = 6;

S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
C. S = 7;
D. S = 8.

Câu 27: Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
A. Var x: Real;
B. Var x: Byte;
C. Var x: Integer;
D. Var x : Word;
Câu 28: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte
B. 9 byte
C. 7 byte
D. 12 byte
Câu 29: Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
A. (n > 0) and (n div 2 = 0)
B. (n > 0) and (n mod 2
0)
C. (n > 0) and (n div 2
0)
D. (n > 0) and (n mod 2 = 0)
Câu 30: Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
A. IF <Điều kiện> THEN;
B. IF <Điều kiện> THEN ELSE ;
C. IF <Điều kiện> THEN ; ELSE ;
D. IF <Điều kiện> THEN ELSE
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề 222

Trang 3/2 - Mã đề 222

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2024 | DMCA.com Protection Status