Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 444

46b3c50025155074346bfb3002084485
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:47:37 | Được cập nhật: 9 giờ trước (8:55:01) | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 70 | Lượt Download: 2 | File size: 0.077312 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Tin học – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 444

Học sinh chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh: A. x:= 2;
B. 2:= x;
C. x = =2;
D. x = 2;
Câu 2: Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
A. Ho*ten1
B. Ho ten
C. Ho_ten
D. 4hoten
Câu 3: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 99
B. 101
C. 103
D. 100
Câu 4: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2;
0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
A. Var X, P: Byte;
B. Var P: Real; X: Byte;
C. Var X: Real; P: Bye;
D. Var X, P: Real;
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn
hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
A. If A, B, C > 0 then ……
B. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
C. If A>0 and B>0 and C>0 then ……
D. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
Câu 6: Biểu thức nghiệm của PT bậc hai:

viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào

là đúng ?
A. (( b + SQRT(d))/2a
B. (( b + SQRT(D))/2*a
C. ( b + SQRT(d))/(2*a)
D. ( b + SQRT(d)/(2*a)
Câu 7: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Cú pháp và ngữ nghĩa.
D. Bảng chữ cái
Câu 8: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a = ‘True’ ;
B. Var x, y : Byte ;
C. Propram Vi_du1 ;
D. uses crt ;
Câu 9: Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A. Read(x;y);
B. Readln(x,y);
C. Writeln(x,y);
D. Write(x;y);
Câu 10: Biểu thức
được biểu diễn trong pascal là:
A. sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R;
B. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
C. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= ;
D. sqr(x-a) +sqr(y-b) Câu 11: Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị:
A. True
B. No
C. False
D. Yes
Câu 12: Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau:
A. Program - uses - const – var - begin - end.
B. Program - const - uses - var - begin – end
C. Program - uses – var - const - begin - end.
D. Program - var- uses - const - begin – end.
Câu 13: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
A. Var : a; b integer; c: real
B. Var a, b: real; c: integer;
C. Var a, b: integer; c: real;
D. Var : a: b real; c: integer;
Câu 14: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Câu 15: Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
A. IF <Điều kiện> THEN;
B. IF <Điều kiện> THEN ELSE ;
C. IF <Điều kiện> THEN ; ELSE ;

Trang 1/2 - Mã đề 444

D. IF <Điều kiện> THEN ELSE
Câu 16: Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào?
A. Tên, khai báo
B. Khai báo biến, thân chương trình
C. Phần khai báo, phần thân chương trình
D. Khai báo tên, thân chương trình.
Câu 17: Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
A. (n > 0) and (n div 2 = 0)
B. (n > 0) and (n mod 2
0)
C. (n > 0) and (n div 2
0)
D. (n > 0) and (n mod 2 = 0)
Câu 18: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte
B. 9 byte
C. 7 byte
D. 12 byte
Câu 19: Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ?
A. Var x: Real;
B. Var x: Byte;
C. Var x: Integer;
D. Var x : Word;
Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
A. Writeln
B. Readln
C. Sqr
D. Const
Câu 21: Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
A. S = 9;
B. S = 6;
C. S = 7;
D. S = 8.
Câu 22: Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau:
Var a: integer
{dòng 1}
Begin
{dòng 2}
Write(‘Nhap a=’); readln(a);
{dòng 3}
If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’);
{dòng 4}
else write(‘a la so le’);
{dòng 5}
readln
{dòng 6}
End
{dòng 7}
A. Dòng 1, 2, 4
B. Dòng 1, 4, 7
C. Dòng 2, 3, 4
D. Dòng 3, 4, 7
Câu 23: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh?
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b);
C. Write(a;b);
D. Readln(a;b);
Câu 24: Hãy viết biểu thức : 0 < N 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A. (N>=99.5) and (N>0)
B. (N<=99.5) or (N>0)
C. (N >= 99.5) or (N>0)
D. (N <= 99.5) and (N>0)
Câu 25: Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc
bằng…?
A. BEGIN…END;
B. BEGIN… END
C. BEGIN… END,
D. BEGIN… END.
Câu 26: Cho biểu thức dạng toán học sau:

; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong

Pascal:

A. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) + sqr(y))
B. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) + sqrt(y))
C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) + sqr(y)
D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) + sqrt(y)
Câu 27: Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
A. Từ 0 đến 215
B. Từ -32768 đến 32767
C. Từ -32767 đến 32768
D. Từ 0 đến 65535.
Câu 28: Cách viết nào dưới đây là cách viết câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal ?
A. If <Điều kiện> ; then
B. If <Điều kiện> then .
C. If <Điều kiện> then ;
D. If <Điều kiện> then :
Câu 29: Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(sqr(x)-3*x+2). Biểu thức tương ứng trong toán học là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Kết quả của biểu thức sqrt(17 div 4) trả về kết quả là: A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề 444

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2024 | DMCA.com Protection Status