Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Mạc Đỉnh năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:22:18 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:24:59 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 77 | Lượt Download: 0 | File size: 0.14592 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH Mạc Đĩnh Chi |
Kiểm tra Học kì 1 ( 2017 – 2018 ) Môn Tiếng việt lớp 1 |
Giám thị |
|
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . |
Lớp Một / 1 |
Ngày : . . ./12 / 2017 |
Mã số : |
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 (40%) |
Mức 2 (40%) |
Mức 3 (20%) |
Mức 4 (00%) |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
ĐỌC |
1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) |
Số câu hỏi |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
3 |
- Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 - 20 chữ, tốc độ đọc 20 chữ/1 phút. |
Số điểm |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
- Tìm được tiếng, từ chứa âm, vần đã học. |
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
( Phần nghe – nói : 1đ lồng ghép Kiểm tra Viết CT ) |
Câu số |
|
1 |
|
2,3 |
|
|
|
|
|
|
2.Đọc hiểu văn bản ( 3 đ ) |
Số câu hỏi |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
- Hiểu nghĩa (biểu vật) của một số từ ngữ thuộc chủ đề Gia đình; Nhà trường; Thiên nhiên - đất nước |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn |
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
1,2 |
|
3,4 |
|
|
5 |
|
|
|
|
VIẾT |
1. Kiểm tra viết chính tả ( 7 đ ) |
Số câu hỏi |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu. |
Số điểm |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
-Trả lời được câu hỏi và thể hiện điều muốn biết dưới dạng câu hỏi.( nghe – nói : thuộc phần Đọc ) |
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 3 đ ) |
Số câu hỏi |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn |
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
-Biết nói lời đề nghị, chào hỏi, chia tay trong gia đình, trường học. |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Câu số |
6,7 |
|
8,9 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
CỘNG ( Đọc hiểu & KTTV ) |
Số câu |
4 |
|
4 |
|
|
2 |
|
|
10 |
|
Số điểm |
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
6 |
|
|
Câu số |
1,2,6,7 |
|
3,4,8,9 |
|
|
5,10 |
|
|
|
Điểm |
Nhận xét của giám khảo |
Mã số |
|
|
|
PHẦN ĐỌC
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Đề số 1
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ên” ?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăn” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ăng” ?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1) |
|
A. Đi kiếm rơm |
C. Đi kiếm bạn |
B. Đi kiếm ăn |
D. Đi kiếm tổ |
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1) |
|
A. Sáng sớm |
C. Đêm về |
B. Giữa trưa |
D. Tối đến |
Câu 3 : Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm (M2) |
|
- cây b. . `. . . |
- bánh c . . . . . |
- cây ch . . . . . |
- nắng chang ch . . . . . |
Câu 4 : Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2) |
|
|
Câu 5 : a) Chim Sẻ thường sống ở đâu ?
……………………………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim ?
……………………………………………………………………………
PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng ( chữ in ) chép vào giấy kẻ ô li ( chữ viết ):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:
Câu 6 : Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1) |
|
- đ . . . đũa |
- ống kh. ́ . . |
Câu 7 : Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1) |
|
- nhà tr ̣ . . |
- cây . . . e |
Câu 8 : Nối các ô chữ để thành câu (M2) |
||
Lá khế |
|
giơ cái vòi. |
|
|
đu đưa. |
Lũ trẻ |
|
mê chơi. |
Câu 9 : Con gì ? (M2) |
||
|
|
|
. . . . . . . . . . |
|
. . . . . . . . . . . |
Câu 10 : Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3)
a. Luỹ . . . . . . . . xanh ( che / tre ).
b. Bố thay . . . . . . . xe ( yêng/ yên ) .
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A) PHẦN ĐỌC :
I) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )
Tiêu chí |
2 điểm |
1,5 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
0 điểm |
- Đọc to, rõ ràng (1đ) |
|
|
To đủ nghe; rõ tiếng |
|
Chưa to ; chưa rõ |
- Đọc đúng (2đ) |
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3-4 lỗi |
|
Sai 5-6 lỗi |
> 6 lỗi |
- Tốc độ đọc (2đ) |
15 – 20 tiếng/phút |
|
15 -20 tiếng/phút |
10 - 15 tiếng/phút |
< 10 tiếng/phút |
-Ngắt nghỉ hơi (1đ) |
|
|
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3 lỗi |
= > 4 lỗi |
* Trả lời câu hỏi (1đ) |
|
|
Đúng và đầy đủ |
Đúng ; chưa đầy đủ |
Chưa đúng. |
II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm )
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 1 |
B |
0,5 |
Câu 2 |
D |
0,5 |
Câu 3 |
Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng chang chang |
0,5 |
Câu 4 |
Rì rào / lao xao |
0,5 |
Câu 5 (dự kiến) |
ở trong tổ |
1 |
Sáo, sơn ca |
B/ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm )
I. Chính tả : ( 7 điểm )
Tiêu chí |
2 điểm |
1 điểm |
0 điểm |
- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ) |
Đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
Đúng kiểu chữ; chưa đúng cỡ chữ |
Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
- Đúng từ ngữ, dấu câu (2đ) |
Sai 0-4 lỗi |
Sai 5-7 lỗi |
> 7 lỗi |
- Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút (2đ) |
Đủ số chữ |
Sót 1 - 4 chữ |
> 4 chữ |
- Trình bày (1đ) |
|
Sạch đẹp; rõ ràng |
Chữ không rõ nét; có tẩy xóa |
* Viết câu diễn đạt (1đ) |
|
Đúng trọng tâm câu hỏi. |
Chưa đúng trọng tâm câu hỏi. |
II. Kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm )
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 6 |
đôi đũa, ống khói |
0,5 |
Câu 7 |
Nhà trọ, cây tre |
0,5 |
Câu 8 |
Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi |
0,5 |
Câu 9 |
( con ) gà / ( con ) ngựa |
0,5 |
Câu 10 (dự kiến) |
Luỹ tre |
0.5 |
Yên xe |
0.5 |