Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:42:37 | Được cập nhật: hôm qua lúc 11:18:27 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 0 | File size: 0.044032 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học: 2017 - 2018 MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc – hiểu : 35 ’) |
||
Họ và tên: ................................................... Lớp 1........ |
Số báo danh
............ |
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
.............................................. |
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................ |
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO |
Nhận xét bài kiểm tra ………………………… ……………………….. ………………………… …………………………..
|
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
......................... |
||
1..................................... |
2................................... |
|||
ĐIỂM KIỂM TRA |
||||
Đọc thành tiếng:………. Đọc thầm và làm bài tập :.... Viết đoạn, bài:............ |
Điểm Tiếng Việt ………..
|
Đọc thầm và làm bài tập
Đọc bài sau:
Bé ở nhà
Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. Ở nhà chỉ có bà và bé. Bà rất bận mà vẫn chăm bẵm cho bé.
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp ngô… vẽ cho kì chán.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nhân lễ rằm mẹ đi đâu ?
A. Mẹ đi chợ.
B. Mẹ về thăm quê.
C. Mẹ đi xa
Câu 2. Ở nhà chỉ có ai ?
A. Chỉ có bà và bé
B. Chỉ có mình bé
C. Chỉ có bà.
Câu 3. Bé làm gì ?
A. Chăm chú vẽ
B. Bé nghịch
C. Bé đi chơi.
Câu 4. Tìm trong bài viết các tiếng có chứa vần “ăm” .
………………………………………………………………………….
Câu 5. Tìm trong bài viết các tiếng có vần “ăp”
…………………………………………………………………………………..
Câu 6 Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm,ăp:
………………………………………………………………………………………