Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:31:40 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:44:28 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 99 | Lượt Download: 0 | File size: 0.50688 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD VÀ ĐT VÂN ĐỒN T RƯỜNG PTCS VẠN YÊN |
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG – ĐỌC CHÍNH TẢ Môn: Tiếng Việt -Lớp 1 Ngày kiểm tra: 29/12/2015
|
Bài đọc
Phát âm phần đầu của tiếng: đất, nghĩ, to, sàn, nơ, trong.
STT |
Từ/tiếng (GV đọc) |
Tên âm (HS phát âm) |
Đúng |
Sai
|
Không có câu trả lời |
MẪU |
nhà |
/nhờ/ |
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu. |
||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Đọc phân tích các tiếng trong mô hình .
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 điểm
- Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình.
Đọc và nối chữ với tranh
Đọc bài: Đọc thành tiếng 5 điểm; đọc hiểu 1 điểm.
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 5đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Bài viết
Nghe- viết:
Đà Lạt
Nghỉ mát ở Đà Lạt thật là tuyệt. Nha Trang mát nhờ gió biển.
Khi có mây bao phủ, Đà Lạt hư hư ảo ảo kì lạ như huyền thoại. Xa Đà Lạt bạn sẽ quyến luyến hoài và nhớ mãi.
2. Điền vào chỗ chấm.
3. Gạch chân chữ viết đúng
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN
|
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TIẾNG VIỆT 1.CGD Ngày kiểm tra: 29/12/2015 |
BIỂU ĐIỂM − ĐÁP ÁN
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
I. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1. Xác định phần đầu của tiếng (1.5 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5
- Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình.
3. Đọc và nối chữ với tranh: (0.5 điểm)
Đọc và nối đúng 1 tranh( 2c, 3a): 0,25 điểm
4. Đọc bài ( 6 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 5đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
II. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
Chính tả (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Điền đúng ( 1 điểm): mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.
Gạch đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN T RƯỜNG PTCS VẠN YÊN |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Tiếng Việt.CGD - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) N gày kiểm tra: 29/12/2015 |
Họ và tên: ………………………….. Lớp:…………………………………. |
Chữ kí giám thị 1 |
Chữ kí giám thị 2 |
|
|
Điểm đọc |
Điểm viết |
Tổng điểm |
Chữ ký |
|
|
|
Giám khảo số 1: .......................
Giám khảo số 2..........................
|
Nhận xét của giám khảo: .............................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
I. KIỂM TRA VIẾT
1. Nghe - viết: ( 7 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điền vào chỗ chấm (1 điểm).
* Điền vào chỗ chấm d hay gi:
hạ ..................á da ...............ẻ giả ...............a
* Điền vào chỗ chấm ng hay ngh:
Lá .................ô ................ỉ hè
3. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm)
Mẫu
bồ chao / bồ chau xạch sẽ / sạch sẽ ngăn nắp / ngăm nắp |
B. PHẦN ĐỌC.
Phát âm phần đầu của tiếng (1,5 điểm)
STT |
Từ/ tiếng
|
Tên âm
|
Đúng |
Sai |
MẪU
|
nhà |
/nhờ/ |
|
|
1 |
đất |
|
|
|
2 |
nghĩ |
|
|
|
3 |
to |
|
|
|
4 |
sàn |
|
|
|
5 |
nơ |
|
|
|
6 |
trong |
|
|
|
a. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau (2 điểm):
b. Đọc và nối chữ với tranh (0,5 điểm)
-
1
nhặt rau
a
2
lau nhà
b
3
gấp áo
c
3. Đọc bài (6 điểm)
BÉ ĐỠ MẸ
Mẹ dạy Hoành nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoành năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
Câu hỏi
|
Gợi ý câu trả lời
|
Đúng
|
Sai
|
Không có câu trả lời |
1. Hoành biết làm những việc gì? |
- Hoành biết nhặt rau, lau nhà, gấp áo. |
|
|
|
2.Mẹ khen Hoành như thế nào? |
- Mẹ khen Hoành tài quá. |
|
|
|