Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lê Hồng Phong năm 2019-2020

3ad51c56c77adbe003dd342366a448b8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:22:42 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:26:33 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.16128 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1

TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG

DrawObject1

NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: TIẾNG VIỆT

Họ và tên: ……………………………………….. …… Lớp……………………

Trường: Tiểu học Lê Hồng Phong.

ĐIỂM

GV CHẤM NHẬN XÉT – KÍ TÊN

Đ.Viết

Đ.Đọc

Đ.Chung

I. Kiểm tra viết:

A. Viết vần: ưi, ia, oi, ua, uôi, anh, ay, uông

B. Viết từ: nô đùa, xưa kia, thổi còi, đêm khuya

C. Viết câu:( 3 điểm): Lúa chiêm vàng dưới ánh trăng

Đêm hè lúa nhắn chị Hằng xuống chơi.

Câu 1: Điền “im hay um” vào chỗ chấm.( 1 điểm) M1

Bé cười ch…’ chím.

Bé chơi trốn t..`.

Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp:( 2 điểm)M2

A B

Chú chim

âu yếm nhìn cháu chơi.

Chợ Tết

nhởn nhơ bay lượn.

Ong bướm

tìm ăn sâu bọ trên cây.

Ông bà,

thật đông vui.

II. Kiểm tra đọc

I. Đọc hiểu:( 3 điểm)

Ngày Tết trên đảo Trường Sa thật vui. Chiến sĩ ta có cành đào Hà Nội, cành mai Nam Bộ. Bánh chưng, bánh tét cũng đầy đủ cả. Lời ca tiếng hát ngân vang trong gió biển.

Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C) trước ý trả lời đúng.

Câu 3: Đoạn văn trên có mấy câu? (M2) 0,5 điểm

A. Hai câu

B. Bốn câu

C. Một câu

Câu 4: Đoạn văn viết về chiến sĩ canh giữ vùng biển đảo nào của nước Việt Nam ta? (M3)1 điểm

A. Hoàng Sa

B. Trường Sa

C. Côn Đảo

Câu 5: Tìm tiếng trong bài có vần ưng :................................................ M1(0,5

Câu 6: Từ viết chưa đúng chính tả M1( 1 điểm)

A. Nhà ga

B. gế đệm

c. Ghé qua

II. Đọc thành tiếng:( 7điểm)

Giáo viên cho học sinh bốc thăm phiếu đọc

PHÒNG GD & ĐT DrawObject2 ĐÔNG TRIỀU

TDrawObject3 RƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1

A/KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm.

Giáo viên đọc cho học sinh viết

1. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi, anh, ay, uông

2.Từ: nô đùa, xưa kia, thổi còi, đêm khuya

3. Câu:

Lúa chiêm vàng dưới ánh trăng

Đêm hè lúa nhắn chị Hằng xuống chơi.

* Cho điểm

1. Vần: (2 điểm)

- Viết đúng vần, đúng cỡ chữ, thẳng dòng: 0,25 điểm / vần.

- Viết không đều nét, không cân đối toàn phần trừ 0,5 – 1 điểm.

-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.

2. Từ : (2 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đều các nét, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ.

- Viết không đều các nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,25 điểm/ từ.

-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.

3. Câu: (3 điểm)

- Viết đúng các chữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,5 điểm/ dòng.

- Viết không đều các nét, không đúng cỡ chữ, khoảng cách không đều trừ 0,5-1đ/dòng.

-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.

* Lưu ý: Bài viết sạch đẹp, đúng mẫu mới cho điểm tối đa.

II - Kiến thức

Câu 1: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm: 0,5 điểm

Câu 2: (2 điểm): Nối được mỗi câu đúng: 0,5 điểm

B. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm

A/ Đọc thành tiếng: 7 điểm

* Đọc thành tiếng các vần: 1 điểm..

- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, đảm bảo thời gian qui định: cho 1 điểm.

- Đọc sai hoặc không đọc được (phải dừng lại 5 giây/ vần) : Không cho điểm.

* Đọc thành tiếng từ: 2 điểm.

- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, đảm bảo thời gian qui định: cho 2 điểm

- Đọc sai hoặc không đọc được GV linh hoạt cho điểm phù hợp.

* Đọc câu: 3 điểm

- Đọc to, rõ ràng, trôi chảy: 3 điểm/ câu

Tùy theo mức độ, giáo viên có thể chấm điểm cho phù hợp.

- Tìm được tiếng có vần theo yêu cầu được 1 điểm

B/ Đọc hiểu: 3 điểm

Câu 3: Học sinh khoanh đúng được 0,5 điểm

Câu 4: Học sinh khoanh đúng được 1 điểm

Câu 5: Học sinh điền đúng được 0,5 điểm

Câu 6: HS khoang đúng 1 điểm

Lưu ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt. Với những học sinh đọc chậm nh­­­ưng đọc đúng, có thể trừ điểm tốc độ, cho điểm phần đọc đúng.- Điểm của bài kiểm tra là trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết đ­­­ược làm tròn theo nguyên tắc:

+Từ 0,5 điểm trở lên, đ­­­ược làm tròn thành 1 điểm.

+D­­ưới 0,5 điểm được làm tròn thành 0 điểm

BẢNG MA TRẬN

ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2019 – 2020

Mạch KT, kĩ năng

Số câu, câu số, số điêm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

5,6

3

4

3,4

5,6

Số điểm

1,5

0,5

1

1,5

1,5

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

1

2

Câu số

1

2

1,2

Số điểm

1

2

3

Tổng

Số câu

3

1

1

1

Câu số

1,5,6

3

2

4

Số điểm

2,5

0,5

2

1

1,5

4,5