Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lê Hồng Phong năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:22:42 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:26:33 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.16128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1 |
TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG
|
NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT |
Họ và tên: ……………………………………….. …… Lớp……………………
Trường: Tiểu học Lê Hồng Phong.
ĐIỂM |
GV CHẤM NHẬN XÉT – KÍ TÊN |
||
Đ.Viết
|
Đ.Đọc |
Đ.Chung
|
|
I. Kiểm tra viết:
A. Viết vần: ưi, ia, oi, ua, uôi, anh, ay, uông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Viết từ: nô đùa, xưa kia, thổi còi, đêm khuya
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Viết câu:( 3 điểm): Lúa chiêm vàng dưới ánh trăng
Đêm hè lúa nhắn chị Hằng xuống chơi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Điền “im hay um” vào chỗ chấm.( 1 điểm) M1
Bé cười ch…’ chím. Bé chơi trốn t..`.
|
|
Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp:( 2 điểm)M2
A B
-
Chú chim
âu yếm nhìn cháu chơi.
-
Chợ Tết
nhởn nhơ bay lượn.
-
Ong bướm
tìm ăn sâu bọ trên cây.
-
Ông bà,
thật đông vui.
II. Kiểm tra đọc
I. Đọc hiểu:( 3 điểm)
Ngày Tết trên đảo Trường Sa thật vui. Chiến sĩ ta có cành đào Hà Nội, cành mai Nam Bộ. Bánh chưng, bánh tét cũng đầy đủ cả. Lời ca tiếng hát ngân vang trong gió biển.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C) trước ý trả lời đúng.
Câu 3: Đoạn văn trên có mấy câu? (M2) 0,5 điểm
A. Hai câu |
|
B. Bốn câu |
|
C. Một câu |
|
Câu 4: Đoạn văn viết về chiến sĩ canh giữ vùng biển đảo nào của nước Việt Nam ta? (M3)1 điểm
A. Hoàng Sa |
|
B. Trường Sa |
|
C. Côn Đảo |
|
Câu 5: Tìm tiếng trong bài có vần ưng :................................................ M1(0,5
Câu 6: Từ viết chưa đúng chính tả M1( 1 điểm)
A. Nhà ga |
B. gế đệm |
c. Ghé qua |
II. Đọc thành tiếng:( 7điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm phiếu đọc
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU T RƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 |
A/KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm.
Giáo viên đọc cho học sinh viết
1. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi, anh, ay, uông
2.Từ: nô đùa, xưa kia, thổi còi, đêm khuya
3. Câu:
-
Lúa chiêm vàng dưới ánh trăng
Đêm hè lúa nhắn chị Hằng xuống chơi.
* Cho điểm
1. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng vần, đúng cỡ chữ, thẳng dòng: 0,25 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không cân đối toàn phần trừ 0,5 – 1 điểm.
-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.
2. Từ : (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đều các nét, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ.
- Viết không đều các nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,25 điểm/ từ.
-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.
3. Câu: (3 điểm)
- Viết đúng các chữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,5 điểm/ dòng.
- Viết không đều các nét, không đúng cỡ chữ, khoảng cách không đều trừ 0,5-1đ/dòng.
-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.
* Lưu ý: Bài viết sạch đẹp, đúng mẫu mới cho điểm tối đa.
II - Kiến thức
Câu 1: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm: 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm): Nối được mỗi câu đúng: 0,5 điểm
B. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
A/ Đọc thành tiếng: 7 điểm
* Đọc thành tiếng các vần: 1 điểm..
- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, đảm bảo thời gian qui định: cho 1 điểm.
- Đọc sai hoặc không đọc được (phải dừng lại 5 giây/ vần) : Không cho điểm.
* Đọc thành tiếng từ: 2 điểm.
- Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, đảm bảo thời gian qui định: cho 2 điểm
- Đọc sai hoặc không đọc được GV linh hoạt cho điểm phù hợp.
* Đọc câu: 3 điểm
- Đọc to, rõ ràng, trôi chảy: 3 điểm/ câu
Tùy theo mức độ, giáo viên có thể chấm điểm cho phù hợp.
- Tìm được tiếng có vần theo yêu cầu được 1 điểm
B/ Đọc hiểu: 3 điểm
Câu 3: Học sinh khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu 4: Học sinh khoanh đúng được 1 điểm
Câu 5: Học sinh điền đúng được 0,5 điểm
Câu 6: HS khoang đúng 1 điểm
Lưu ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt. Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng, có thể trừ điểm tốc độ, cho điểm phần đọc đúng.- Điểm của bài kiểm tra là trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết được làm tròn theo nguyên tắc:
+Từ 0,5 điểm trở lên, được làm tròn thành 1 điểm.
+Dưới 0,5 điểm được làm tròn thành 0 điểm
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2019 – 2020
Mạch KT, kĩ năng
|
Số câu, câu số, số điêm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
Câu số |
|
5,6 |
3 |
|
4 |
|
|
|
3,4 |
5,6 |
|
Số điểm |
|
1,5 |
0,5 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
1,5 |
|
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Câu số |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
1,2 |
|
Số điểm |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Tổng
|
Số câu |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
|
1,5,6 |
3 |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm
|
|
2,5 |
0,5 |
2 |
1 |
|
|
|
1,5 |
4,5 |