Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTDTBT TH-THCS Tả Van năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:21:42 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:25:07 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 39 | Lượt Download: 0 | File size: 0.063488 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TẢ VAN
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2017 - 2018; LỚP 1
Môn: Tiếng Việt CNGD
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Bốc thăm và đọc mộtđoạn khoảng 15 đến 20 tiếng trong các bài tập đọc sau:
STT |
Tên bài |
STVCNGD1 Tập 2 - Trang |
1 |
Mẹ cho bé về quê |
13 |
2 |
Dỗ bé |
25 |
3 |
Nhớ bà |
31 |
4 |
Nhà bé Trác |
37 |
5 |
Hoa mai vàng |
49 |
II. Đọc hiểu: (3 điểm)
Đọc bài văn sau:
Bé xách đỡ mẹ
Mẹ và bé đi chợ về. Bé đi nhanh, mẹ thì ì ạch, có vẻ vất vả lắm.
- Mẹ à, mẹ xách nặng quá hở mẹ ?
- Bé có cách gì đỡ cho mẹ ?
- Có cách, mẹ ạ !
- Có cách gì đó bé ?
- Mẹ bế bé, bé xách hộ mẹ.
Giáo viên đọc, học sinh nghe và trả lời câu hỏi:
Câu 1. Mẹ và bé đi đâu về ?
Câu 2. Bé đi như thế nào?
Câu 3: Tìm tiếng có vần ach trong bài Bé xách đỡ mẹ.
Câu 4: Tìm 01 tiếng có âm chính và âm cuối, phân tích tiếng đó.
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (Nghe - viết): (7 điểm)
Giỗ Tổ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
2. Bài tập (3 điểm)
a. Điền chữ c/k/q :
……ủ nghệ …..im chỉ món ….uà
b. Tìm và viết 1 tiếng chứa vần "ang", 1 tiếng chứa vần "oa".
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TẢ VAN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I; LỚP 1 CNGD
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2017- 2018
Phần |
Đáp án |
Điểm |
A. KIỂM TRA ĐỌC |
|
|
I. Đọc thành tiếng |
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 15 – 20 tiếng. Đọc to, rõ ràng - Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 10 - dưới15 tiếng/phút; Đọc to, rõ ràng nhưng phát âm một số tiếng còn chưa đúng. - Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ; đảm bảo tốc độ đọc khoảng 7 – dưới 10 tiếng/phút; Đọc to nhưng phát âm chưa rõ ràng. - Các trường hợp còn lại (không chấm điểm đối với học sinh không biết đọc) |
7
6
5
2 |
II. Đọc hiểu |
|
|
Câu 1 |
HS trả lời đúng |
0,5 |
Câu 2 |
HS trả lời đúng |
0,5 |
Câu 3 |
HS tìm đúng tiếng chứa vần |
1 |
Câu 4 |
HS tìm đúng tiếng chứa vần và phân tích đúng |
1 |
B. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả (nghe -viết) |
7 |
|
- Học sinh viết hết bài, đúng chính tả; Biết cách trình bày, bài viết sạch sẽ, chữ viết rõ ràng - Học sinh viết hết bài, đúng chính tả; Biết cách trình bày, bài viết sạch sẽ, chữ viết rõ ràng; Sai không quá 5 lỗi chính tả. - Học sinh viết đủ nội dung bài; Biết cách trình bày; Sai không quá 6 lỗi chính tả. - Học sinh viết đủ nội dung bài; Biết cách trình bày; Sai không quá 8 lỗi chính tả. |
7 6
5 2 |
|
2. Bài tập |
|
|
a. Điền chữ c/k/q : củ nghệ kim chỉ món quà b. Tìm và viết 1 tiếng chứa vần "ang", 1 tiếng chứa vần "oa".
|
1,5 1 |
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Thao tác đọc đúng tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (Khoảng 20 chữ / phút): 2 điểm
- Ngắt nghỉ hơi ở đúng dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
* Với phần kiểm tra Nghe - Nói:
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
Câu 3. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
* HS làm bài vào phiếu kiểm tra
- Câu 1, 2 mỗi câu làm đúng được: 1 điểm
- Câu 3 mỗi ý làm đúng được: 1 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Viết chính tả: (7 điểm)
* Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết bài: Giỗ Tổ
a. Yêu cầu:
- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ
- Viết đúng các từ ngữ.
- Tốc độ khoảng 20 chữ / 15 phút.
b. Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
Tổng 7 điểm trong đó:
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra về kiến thức: (3 điểm).
a. Điền: n / l (2 điểm)
Điền đúng n / l vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
lá cờ ; quả na ; lân cận; ca nô
b. (1 điểm)
Tìm và viết đúng 1 tiếng chứa vần "ang" được 0,25 điểm
Tìm và viết đúng 1 tiếng chứa vần " âng" được 0,25 điểm