Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Tập Hiệp A năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 4 2022 lúc 20:06:53 | Được cập nhật: 26 tháng 2 lúc 17:34:43 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.042496 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tiền An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tô Hiệu năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Phong năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Thiện Hưng B
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Phan Chu Trinh năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Thiện Kế A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Tân Đông Hiệp C năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Phòng GD&ĐT Thị Xã Giá Rai Trường Tiểu học Tân Hiệp A Họ và tên:…………………….. Lớp: 5A
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2018 - 2019 Môn: Khoa học - Lớp 5 Thời gian: 40 phút |
||
|
Điểm
|
Lời phê của thầy cô giáo. ………………………………………………………….. ……………………………………………………………
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A Chất đạm B. Chất kích thích
C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng
Câu 2: (1 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai B. Sự thụ tinh
C. Hợp tử D. Bào thai
Câu 3: (1 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi.
C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.
Câu 4: (1 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:
A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn
Câu 5: (1 điểm): Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên
Câu 6: (1 điểm): Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................
Câu 8: (2 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
B |
C |
A |
B |
D |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì?
Trả lời: Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của axít đá vôi sủi bọt.
- Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết….
Câu 8: (2 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại:
- Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
- Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
- Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do.
- Không đi nhờ xe người lạ.
- Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình.