Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Tân Đông Hiệp C năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 4 2022 lúc 23:51:30 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 12:57:25 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 90 | Lượt Download: 0 | File size: 0.025575 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tiền An năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tô Hiệu năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Phong năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Võ Thị Sáu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Thiện Hưng B
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Tân Hiệp A năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học 5 trường TH Phan Chu Trinh năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Thiện Kế A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Trung Hòa 1 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học 5 trường TH Tân Đông Hiệp C năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TX DĨ AN Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C Lớp 5. Họ & tên:………………………. |
Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học: 2020-2021 Môn: Khoa học |
ĐIỂM |
---|
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đồng có màu gì? M1
A. Màu nâu
B. Màu đỏ
C. Màu nâu đỏ
D. Màu đỏ nâu
Câu 2: Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? M1
Sợi bông
Tơ tằm
Sợi lanh
Sợi đay
Câu 3: Tính chất nào dưới đây không phải của cao su? M2
Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh
Cách nhiệt, cách điện
Tan trong nước
Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu
Câu 4: Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: M2
A Sốt rét
B Viêm gan A
C Sốt xuất huyết
D Viêm não
Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? M3
A Vi khuẩn
B Vi rút
C Ký sinh trùng
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo? M3
Dẫn nhiệt tốt
Cách điện
Cứng
Không bị biến đổi khi bị núng nóng.
Câu 7: Điền từ thích hợp có trong ngoặc đơn ( trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh) vào chỗ trống M3
Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa ……… của mẹ và ……………của bố. Quá trình tinh trùng kết hợp với ……….. được gọi là quá trình ……….. Trứng đã được thụ tinh gọi là …………
Câu 8: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng: M3
A 16 đến 20 tuổi
B 13 đến 17 tuổi
C 10 đến 15 tuổi
D 15 đến 19 tuổi
Câu 9: Hãy nêu cách dùng thuốc an toàn? M3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
Câu 10: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ các em phải làm gì? M4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
---|---|---|---|---|---|
1 | C | 0,5 điểm | 7 | Trứng | 0,25 điểm |
2 | B | 0,5 điểm | Tinh trùng | 0,25 điểm | |
3 | C | 0,5 điểm | Trứng | 0,25 điểm | |
4 | B | 0,5 điểm | Thụ tinh | 0,25 điểm | |
5 | B | 0,75 điểm | Hợp tử | 0,25 điểm | |
6 | B | 0,75 điểm | 8 | C | 0,75 điểm |
Câu 9: ( 2 điểm)
- Chỉ dùng thuốc thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng sinh.
Khi mua thuốc cần đọc kỹ thông tin trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo (nếu có) để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.
Câu 10: (2.5 điểm)
- Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ.
Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.
Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
Lưu ý: HS có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC – CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 + 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đặc điểm giới tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 7 | 8 | |||||||
Số điểm | 1,25 | 0,75 | |||||||
2 . Một số biện pháp phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 5 | 9 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,75 | 2 | ||||||
3 . Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học | Số câu | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 1; 2; 3 | 6 | |||||||
Số điểm | 1,5 | 0,75 | |||||||
4 . Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ | Số câu | 1 | |||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Số điểm | 2.5 | ||||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | |||||
Tổng số | |||||||||
Tổng số điểm | 2 điểm | 5,5điểm | 2 .5điểm | 10 điểm |