Đề thi học kì 1 Khoa học 4 trường TH xã Phúc Khoa
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 4 2022 lúc 5:56:36 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 9:16:53 | IP: 14.165.50.215 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 86 | Lượt Download: 0 | File size: 0.102912 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trung Tú năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH số 2 Xuân Phương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Tô Hiệu năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Trần Quang Cơ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 trường TH Phi Liêng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Kiên Thành năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH-THCS Phong Đông năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Thiện Kế A năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 4 trường TH Tràng Xá năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT TÂN UYÊN T RƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHÚC KHOA
ĐỀ SỐ
2
|
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I Môn Khoa học – Khối 4 Năm học 2018 – 2019 (Ngày kiểm tra: /12/2018; Thời gian làm bài 40 phút) Không kể thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp...............................
Điểm
|
Lời phê của cô giáo |
A. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. (0,5 điểm): Con người không thể sống thiếu ô-xi quá ? M1
A. 3 – 4 phút |
B. 4 – 5 phút |
C. 2 – 3 phút |
Câu 2.(0,5 điểm): Những loại thức ăn nào cần ăn đủ ? M1
A. Quả chín |
B. Cá, tôm |
C. Dầu, mỡ |
Câu 3. (0,5 điểm): Để có sức khỏe tốt, chúng ta nên? M1
A. Thường xuyên ăn cá B.Thường xuyên ăn thịt C. Thường xuyên ăn rau
Câu 4.(0,5 điểm): “Tôm” thuộc nhóm thức ăn nào sau đây? M1
Thức an chứa nhiều vi-ta-min.
Thức ăn chứa nhiều đạm.
Thức ăn chứa nhiều chất béo.
Câu 5. (0,5 điểm): Những loại thức ăn cần ăn hạn chế là? M1
A. Dưới 180g muối B. Dưới 500g đường C. Ăn có mức độ
Câu 6. (0,5 điểm): Bầu không khí bao quanh trái đất gọi là? M1
A. Không khí B. Khí hậu C. Khí quyển
Câu 7. (0,5 điểm): Chúng ta nên ăn một lượng thức ăn chứa đạm ở mức độ nào? M2
Ăn có mức độ.
Ăn vừa phải.
Ăn hạn chế.
Câu 8.(0,5 điểm): Ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật có thể phòng tránh được nhóm bệnh? M2
Bệnh về đường tiêu hóa.
Bệnh về tim mạch, huyết áp cao.
Bệnh về đường hô hấp.
Câu 9. (1,0 điểm): Cần làm gì để phòng bệnh về suy dinh dưỡng? M2
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10. (1,0 điểm) Không khí có vai trò gì đối với sự sống của con người, thực vật và động vật ?M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy nêu cách nấu cháo muối cho người bị bệnh tiêu chảy? M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 12. (1,0 điểm): Nêu ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống? M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13. (1,0 điểm): Em hãy nêu các cách làm sạch nước ? M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 14 (1 điểm) : Em và người thân cần làm gì để không khí trong nhà mình được trong sạch ? M4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT TÂN UYÊN T RƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHÚC KHOA
HDC 02 |
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I Môn Khoa học – Khối 4 N ăm học 2018 – 2019
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
B |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
Câu 9. (1,0 điểm)
- Cần chế độ ăn đảm bảo đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng. Đặc biệt ăn nhiều rau xanh, quả chín, uống đủ nước.
Câu 10. (1,0 điểm)
- Không khí có vai trò quan trọng đối với hoạt động hô hấp của con người, động vật, thực vật.
Câu 11. (1,0 điểm)
- Nấu cháo muối cho người bệnh theo tỉ lệ : 4 bát nước, 1 nắm gạo và một ít muối.Đun nhỏ lăn tăn để cháo nhừ mà không cạn nước.
Câu 12. (1,0 điểm)
Bóng bay, bơm xe đạp, xe máy, phao bơi, bơm kim tiêm.
Câu 13. (1,0 điểm)
- Có ba cách làm sạch nước : lọc nước, khử trùng và đun sôi.
Câu 14. (1,0 điểm)
- Luôn quét dọn nhà cửa sạch sẽ. Mở cửa sổ cho thoáng khí. Thu gom rác thải, phân gia súc hợp vệ sinh để chúng không bốc mùi vào không khí.