Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 10 tỉnh Quảng Nam mã đề 301 năm 2018-2019

291e00471a3c7ff72dd346187eaf76ca
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 7 2022 lúc 23:21:00 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 17:59:55 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.075776 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM

DrawObject1

(Đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Hoá học – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 301

Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Fe= 56; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16; P=31; S= 32, Cl= 35,5.

Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Số oxi hoá của clo trong HClO3

A. +7.

B. +6.

C. +3.

D. +5.

Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,90. Cho rằng brom có hai đồng vị, trong đó 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là

A. 80.

B. 79.

C. 81.

D. 82.

Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất

A. nhường proton.

B. nhận electron.

C. nhường electron.

D. nhận proton.

Câu 4: Phân lớp electron d chứa số electron tối đa là

A. 18.

B. 6.

C. 2.

D. 10.

Câu 5: Cộng hóa trị của N trong phân tử N2

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 6: Cho 4,6 gam kim loại natri phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 7: Hạt mang điện tích âm cấu tạo nên nguyên tử là

A. proton.

B. hạt nhân. 

C. nơtron.

D. electron.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Cho các phát biểu sau:

(a) X là phi kim. (b) Oxit cao nhất của X là XO3.

(c) X là nguyên tố s. (d) Hợp chất khí với hiđro của X là H2X.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 9: Một nguyên tử kim loại vàng có 79 proton, 118 nơtron. Số electron của nguyên tử đó là

A. 197.

B. 79.

C. 39.

D. 118.

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p5.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p3.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phi kim mạnh nhất là flo.

B. Phi kim yếu nhất là oxi.

C. Kim loại mạnh nhất là liti.

D. Kim loại yếu nhất là xesi.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. 2KClO3 2KCl + 3O2.

B. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O.

C. AgNO3+ NaCl AgCl + NaNO3.

D. CaCO3 CaO + CO2.

Câu 13: Ion X2- tổng số hạt p, n, e là 26, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 16. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Liên kết của X với Y là liên kết cộng hóa trị.

B. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA.

C. Hợp chất khí của Y với hiđro chứa 5,88% khối lượng hiđro.

D. Oxit cao nhất của Y chứa 40% khối lượng oxi.

Câu 14: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 13Al, 12Mg, 19K, 20Ca. Bán kính nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau:

Nguyên tố

X

Y

Z

T

Bán kính nguyên tử (pm) (*)

194

118

243

145

(*)http://periodictable.com/Properties/A/AtomicRadius.v.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. T là 12Mg.

B. Y là 19K.

C. X là 13Al.

D. Z là 20Ca.

Câu 15: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là 

A. liên kết cộng hóa trị.

B. liên kết ion.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết hiđro.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 24. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.

a. Viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng ZAX).

b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Câu 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (yêu cầu thực hiện đủ 4 bước).

a. C + FeO CO2 + Fe

b. KNO3 + H2SO4 + Cu CuSO4 + NO + H2O + K2SO4.

Câu 3 (1,0 điểm): Sử dụng bảng HTTH, hãy điền các thông tin vào trong bảng sau:

Yêu cầu

Trả lời

Xác định hiệu độ âm điện giữa Mg và Cl.

Xác định loại liên kết trong MgCl2.

Xác định điện hoá trị của Mg trong MgCl2.

Xác định điện hoá trị của clo trong MgCl2.

Câu 4 (0,5 điểm): Đun nóng 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong không khí thu được a gam hỗn hợp Y gồm các kim loại và các oxit. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Y trên trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được 49,8 gam muối khan. Xác định giá trị của a.

------- HẾT-------

Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 2/2 - Mã đề thi 301