Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 18

672f8b29f738bfe453c67038b77836d4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 11 2022 lúc 15:53:05 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:53:49 | IP: 253.62.145.47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 56 | Lượt Download: 1 | File size: 0.019523 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 18

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 9

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1điểm)

1. Điều kiện để công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể phát triển mạnh là

a. nguồn thủy năng và than đá phong phú b. là nghề truyền thống

c. cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư hiện đại d. gần đồng bằng sông Hồng

2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về

a. đàn bò b. đàn lợn

c. đàn trâu d. đàn gia cầm

3. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông

a. sông Hồng b. sông Đà

c. sông Lô d. sông Gâm

4. Danh lam thắng cảnh nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới

a. hồ Ba Bể b. Sa Pa

c. Vịnh Hạ Long d. Tam Đảo

Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp (1điểm)

Di tích lịch sử (A) Phân bố(B) Nối ý cột(A) với ý cột (B)
1. Hang Pắc Pó a. Cao Bằng 1 +
2. Đền Hùng b. Hà Giang 2 +
3. Chiến khu Tân Trào c. Thái Nguyên 3 +
4. Cột cờ Lũng Cú d. Tuyên Quang 4 +
e. Phú Thọ

Câu 3: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc ( cần cù, Cố đô Huế, ngoại xâm, phố cổ Hội An, dân tộc ), hãy điền vào chỗ chấm (…) sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư xã hội của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ

Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 ………………………... Người dân có truyền thống lao động ……………………………, dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống ………………………. Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. ……………………….. là di sản văn hóa thế giới đã được UNESCO công nhận.

II / Tự Luận : (7 điểm )

Câu 1. Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển nông nghiệp và đời sống của người dân vùng Đồng bằng sông Hồng ? (1 điểm)

Câu 2. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam ? (1 điểm)

Câu 3. Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2 điểm)

Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng (đơn vị %)

Các ngành 1995 2002
Nông-lâm ngư nghiệp 30.7% 20.1%
Công nghiệp-xây dựng 26.6% 36%
Dịch vụ 42.7% 43.9%

a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn về cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng ? (2điểm)

b. Rút ra nhận xét ? (1 điểm)

(Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam- nhà xuất bản giáo dục)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

I.Trắc nghiêm: (3 điểm)

* Mỗi ý đúng: 0,25đ

Câu 1 2 3 4
Câu 1 a c B c
Câu 2 a e D b
Câu 3 Dân tộc, cần cù, ngoại xâm, cố đô Huế

II.Tự Luận

Nội dung Điểm

Câu 1: Ý nghĩa sông Hồng đối với:

* Sản xuất nông nghiệp:

- Cung cấp phù sa và nước tưới cho cây trồng

- Là địa bàn để đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản

* Đời sống: đồng bằng sông Hồng là cái nôi của nền văn minh cổ xưa, từ xa xưa người dân tập trung đông đúc dọc theo 2 bên bờ sông

Câu 2: Tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam:

- Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế

Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng:

* Thuận lợi: - Khoáng sản tương đối nhiều về số lượng : thiếc, sắt, ti tan…

- Rừng khá phong phú diện tích che phủ

- Du lịch: nhiều bãi tắm đẹp Lăng Cô, Sầm Sơn, Cửa Lò…

- Biển: đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu thủy sản…

* Khó khăn: Thiên tai thường xuyên xảy ra: bão, lũ, hạn hán, gió tây khô nóng, cát bay…

Câu 3. Vẽ biểu đồ

*Yêu cầu:

- Vẽ đúng, chính xác, đẹp

- Có tên biểu đồ

- Có chú thích

*Nhận xét :

- Giảm tỷ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ, đặc biệt tăng tỷ trọng công nghiệp

- Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra mạnh mẽ.

0.25đ

0.25đ

0.5đ

0.5đ

0.25đ

0.5đ

0.25đ

0.5đ

1.5đ

0.25đ

0.25đ

0.5đ

0.5đ