Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn

63256e1636292a7c73a8a4ab8e691352
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 3 2022 lúc 6:14:49 | Được cập nhật: 3 giờ trước (21:14:12) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 152 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033511 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN

TRƯỜNG THCS YÊN SƠN

MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I

Môn : Địa lí - Lớp 8

Cấp độ

Nội dung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Tình hình phát triển Kinh tế châu Ấ  Biết tình hình sản xuất nông nghiệp ở một số nước châu Á.
Số câu 1 1
Số điểm 0.5 0.5
Dân cư châu Á Biết được khu vực đông dân nhất và nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 0,5 2.0 0.5 2
Tự nhiên châu Á Nêu được đặc điểm địa hình châu Á Phân tích được ảnh hưởng của VTĐL, kích thước, và địa hình đến sự hình thành khí hậu châu Á
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 0.5 3.0 0.5 3
Các khu vực châu Á Biết tên các nước và vị trí chiến lược của Tây nam Á  Vẽ được biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm và rút ra được nhận xét
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 0.5 2.0 1.0 0.5 3
TS câu 2 1 2 1 1 7
TS điêm 1.0 2.0 1.0 3.0 3.0 10
Tỉ lệ 3(30%) 3(40%) 1(20%) 1(10%)

Hiệu trưởng Nhóm trưởng

(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)

Họ và tên:....... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Lớp: MÔN: ĐỊA LÍ 8

Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra:........

Ban giám hiệu duyệt:.........................

A. Phần trắc nghiệm: (2điểm ):

I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý mà em cho là đúng:

Câu 1. Hai quốc gia có sản lượng gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:

a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và In đô nê xi a
c. Ấn Độ và Băng La Đét d. Trung Quốc và Ấn Độ

Câu 2. Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:

a. Đông Á b. Nam Á
c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á

Câu 3. Khu vực Tây Nam á nằm ở vị trí ngã ba của ba châu lục

a. Đúng b. Sai

Câu 4: Diện tích châu á (kể cả các đảo):

a. 41,5 triệu km2 b. 44,4 triệu km2

c. 40,5 triệu km2 d. 42,5 triệu km2

B. Phần tự luận( 8điểm):

Câu 1.(3 điểm): Nêu đặc điểm địa hình châu Á. Vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ và địa hình châu Á đã ảnh hưởng đến việc hình thành khí hậu châu lục này như thế nào?

Câu 2.(2 điểm): Trình bày sự phân bố dân cư châu Á?

Câu 3.(3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau đây. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( %)

Các ngành kinh tế Năm 2001

-Nông – Lâm – Thủy sản

-Công nghiệp – Xây dựng

-Dịch vụ

25,0

27,0

48,0

a/ Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ năm 2001 ?

b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ ?

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 8

Phần Nội dung trả lời Điểm
A. Trắc nghiệm 2điểm
Câu 1 a 0,5
Câu 2 a 0,5
Câu 3 a 0,5
Câu 4 b 0,5
B. Tự luận 8 ,0 điểm
Câu 1: Địa hình châu Á-Vị trí địa lí, địa hình Ảnh hưởng đến khí hậu: 3,0
a. Địa hình:
+ Cắt xẻ phức tạp 0.25
+ Nhiều HT núi, sơn nguyên, cao nguyên... cao, đồ sộ nhất thế giới;, tập trung ở trung tâm châu lục, các dãy núi chạy theo hai hướng chính: Bắc- Nam và Đông- Tây 0.75
+ Nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới; tập trung chủ yếu ở rìa lục địa 0.5
b. Ảnh hưởng đến khí hậu:
- VTĐL trải rộng từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc làm cho khí hậu phân hóa thành nhiều đới khác nhau: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới... 0.75
- Lãnh thổ rộng lớn, địa hình phức tạp, các dãy núi cao đã ngăn cản ảnh hưởng của biển vào lục địa nên các đới khí hậu phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau; hình thành các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa 0.75
Câu 2 Trình bày sự phân bố dân cư châu Á? 2,0
- Châu lục đông dân nhất thế giới 0.5
- Mật độ dân số cao, phân bố không đều. 0.5
+ Đông đúc ở các đồng bằng, vùng ven biển phía Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á 0.5
+ Thưa thớt: vùng núi, cao nguyên, vùng nội địa ở trung Á, vùng Bắc Á 0.5
Câu 3 Vẽ biểu đồ 3,0

Dạng biểu đồ: Hình tròn

- Yêu cầu: Vẽ chính xác, khoa học, thẩm mỹ, có đầy đủ các ghi chú cần thiết, có tên biểu đồ, có kí hiệu và chú giải đầy đủ

2.0
Nhận xét: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp- dịch vụ và giảm tỉ trọng ngành nông –lâm- thuỷ sản. 1.0