Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Mỹ Hưng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:23:21 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 22:31:47 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033786 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG (Đề thi gồm có 02 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Địa lí - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm)
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)
Câu 1. Phần lục địa châu Á có diện tích :
A. 41,5 triệu km² C.41 triệu km²
B.40 triệu km² D. 42 triệu km²
Câu 2. Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài:
A. 9200 km C. 9300 km
B. 9100 km D. 9000 km
Câu 3. Sông nào ở châu Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan:
A.Sông Mê Kông C. Sông Hoàng Hà
B.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat
Câu 4.Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực:
A. Đông Á C.Nam Á
B. Tây Nam Á D.Đông Nam Á
Câu 5.Dãy núi cao nhất châu Á là:
A. Hymalaya C. Côn Luân
B. Thiên Sơn D. An Tai
Câu 6. Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:
A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. Xích đạo.
B.Cận nhiệt núi cao. D.Cận cực và cực.
Câu 7. Khu vực có số dân lớn nhất châu Á:
A. Đông Á C.Nam Á
B. Tây Nam Á D.Đông Nam Á
Câu 8. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á:
A. Nê-Pan C.Ấn Độ
B. Bu -tan D.Pakixtan
Câu 9. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:
A.Sông Ấn, sông Hằng C. Sông Hoàng Hà
B.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat
Câu 10. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới:
A. 8 C.9
B.10 D. 11
PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 11 (2 điểm): Hãy cho biết:
a.Khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế cña khu vực Đông Á ¸
b. Đặc điểm phát triển kinh tế cña Nhật Bản, Trung Quốc?Câu 12( 3 điểm):
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001 (Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
---|---|---|
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ |
1,5 32,1 66,4 |
23,6 37,8 38,6 |
a/Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Nhật Bản,Việt Nam năm 2001 ?
b/ Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét ?
Đáp án
Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | A | D | B | A | A | A | C | A | B |
Tự luận (5 điểm)
Câu 11(2 điểm)
a.-Lãnh thổ Đồng Á gồm hai bộ phận: +Phần đất liền gồm có Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên (0,25đ) + Phần hải đảo gồm có quần đảo Nhật Bản ,đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. (0,25đ) |
||
---|---|---|
- Các hệ thống núi, sơn nguyên cao, bồn địa phân bố ở nửa phía tây của Trung Quốc. (0,25đ) | ||
Các vùng đồi, núi thấp,các đồng bằng phân bố chủ yếu ở phía Đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. (0,25đ) b.- Nhật Bản(0,5đ) |
+ Lµ cêng quèc kinh tÕ thø 2 thÕ giíi sau Mü
+ NhiÒu ngµnh CN ®øng hµng ®Çu thÕ giíi ®Æc biÖt c¸c ngµnh công nghệ cao
-Trung Quốc(0,5đ)
+Tèc ®é t¨ng trëng kinh tÕ cao (7% mét n¨m)
+ N«ng nghiÖp: s¶n xuÊt l¬ng thùc ®øng ®Çu thÕ giíi, gi¶i quyÕt ®ñ vÊn ®Ò l¬ng thùc cho h¬n 1,2 tû d©n
+C«ng nghiÖp: ph¸t triÓn nhiÒu ngµnh ®Æc biÖt lµ c¸c ngµnh công nghiệp hiện đại
Câu 12(3điểm) :
Vẽ đúng biểu đồ tròn ,đúng tỉ lệ có chú thích, tên biểu đồ (2đ)
Nhận xét(0,5đ)
Giải thích đúng (0,5đ)
Ma trận
Câu | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng mức độ thấp | Vận dụng mức độ cao | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
2 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
3 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
4 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
5 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
6 | 0,25 | 0,25 | 0,5 |
7 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
---|---|---|---|---|---|
8 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
9 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
10 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | ||
11 | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 | |
12 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 3 |
Tổng | 2,75 | 3,5 | 1, 75 | 2 | 10 |
4. Thu bµi, nhËn xÐt vµ ®¸nh