Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 trường THCS Thanh Tương năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 1 2022 lúc 15:20:25 | Được cập nhật: hôm kia lúc 3:02:02 | IP: 113.189.69.105 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 52 | Lượt Download: 0 | File size: 0.144896 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Trung Minh năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trường THCS-THPT Phú Qưới năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Phấn Mễ II năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trường THCS xã Tri Phương năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Thị trấn Phú Xuyên năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT NA HANG
TRƯỜNG THCS THANH TƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 9
Thời gian: 90 phút
1. Mục đích kiểm tra
- Thông qua bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập học kì I của học sinh 1 cách
chính xác, khách quan.
- Thông qua kết quả bài kiểm tra giáo viên và học sinh đánh giá, điều chỉnh
phương pháp dạy và học cho phù hợp.
a) Về kiến thức:
- Giúp học sinh ôn luyện, củng cố toàn bộ kiến thức đã học các phần: Sử dụng và
bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp, an toàn lao động trong nấu ăn, xây dựng thực đơn.
b) Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chế biến món ăn không sử dụng nhiệt, trả lời nhanh các câu
hỏi.
c) Về thái độ:
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, biết ứng dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
thực tế.
d) Về định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vẫn đề, năng lực sáng tạo; năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác…
2. Hình thức ra đề kiểm tra
a) Hình thức: Kiểm tra lí thuyết (30 phút)+ thực hành(60 phút)
b) Học sinh: Làm bài trên lớp
3. Thiết lập ma trận
Mức
độ
Nhận biết
Chủ
đề
1. Sử dụng
và bảo quản
dụng cụ,
thiết bị nhà
bếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. An toàn
lao động
trong nấu
ăn
TNKQ
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
-Biết được các
dụng cụ nhà
bếp.
Biết cách sử
dụng, bảo quản
dụng cụ thiết bị
nhà bếp
2
0,5(C1,2)
- Có biện
pháp
đảm
bảo an toàn
lao
động
trong nấu ăn.
Biết được những
dụng cụ, thiết bị
dễ gây tai nạn
Hiểu được yêu
cầu cần thiết
của nghề nấu
ăn
1
2(C6)
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Tổng
Cấp
độ
cao
3
2,5=
25%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Xây dựng
thực đơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.Thực
hành: Chế
biến
món
ăn
không
sử
dụng
nhiệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1
0,25(C3)
1
1(C5)
2
1,25=
12,5%
- Xây dựng thực
đơn dùng cho
bữa ăn thường
ngày
1
0,25(C4)
1
0,25=
2,5 %
- Chế biến
được món
nộm đu đủ
1
6(C7)
4
1
10%
2
3
30%
1
6=
60%
1
6
60%
7
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Lý thuyết (4 điểm)
I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm): Các dụng cụ: dao, kéo, thớt thuộc nhóm dụng cụ:
A. Để trộn
C. Cắt thái
B. Đo lường
D. Dọn ăn
Câu 2 (0,25 điểm): Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý:
A. Không ngâm nước
C. Không để ẩm ướt
B. Không để gần lửa
D. Tránh va chạm mạnh
Câu 3 (0,25 điểm): Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là:
A. Các loại dao nhọn, sắc
C. Các loại dụng cụ bằng gỗ
B. Các dụng cụ bằng nhựa
D. Dụng cụ dọn ăn
Câu 4 (0,25 điểm) Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý:
A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền
C. Mua thực phẩm giàu chất khoáng
B. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng
D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 5 ( 1 điểm): Nêu yêu cầu của nghề nấu ăn?
Câu 6 (2 điểm): Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng điện?
Phần 2: Thực hành (6 điểm):
Câu 7: Chế biến món nộm đu đủ.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM
Phần I. Lý thuyết
I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
1
2
3
4
D
C
B
A
II. Trắc nghiệm tự luận (2 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
- Yêu cầu của nghề nấu ăn là:
+ Có đạo đức nghề nghiệp; Có chuyên môn kiến thức.
0,25đ
Câu 5 + Có kĩ năng thực hành nấu nướng; Biết tính toán lựa chọn thực phẩm.
0,25đ
(1 điểm) + Sử dụng thành thạo và hợp lí những nguyên liệu, dụng cụ cần thiết.
0,25đ
+ Biết chế biến nhiều món ăn ngon và đảm bảo vệ sinh an toàn 0,25đ
thực phẩm
- Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng
điện là:
- Bếp điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện, lau bếp thật khô trước 0,25đ
khi dùng.
- Nồi cơm điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt. Lau 0,25
phần ruột nồi tránh ướt.
Câu 6
(2 diểm)
- Ấm điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt, k chứa quá
nhiều nước để tránh bị trào khi sôi.
0,5đ
- Lò nướng điện: kiểm tra ổ cắm, dây cắm điện tránh bị ướt, 0,5đ
kiểm tra lò bên trong tránh ẩm ướt hoặc bị bẩn.
- Máy đánh trứng, máy xay thực phẩm: kiểm tra ổ cắm, dây cắm
điện tránh bị ướt, vệ sinh đầu máy thật sạch.
Phần 2: Thực hành (6 điểm)
Tiêu chí chấm điểm phần thi thực hành:
Câu
Yêu cầu
Học sinh thực hành theo nhóm (Chia lớp làm 4 nhóm)
- Chuẩn bị nguyên liệu đủ:
- Chế biến đúng quy trình:
- Trình bày món ăn đẹp mắt, sáng tạo.
Thực hành
- Món ăn ngon miệng, gia vị vừa.
(6 điểm)
- An toàn lao động và giữ vệ sinh khi thực hành.
- ý thức thực hành nghiêm túc.
Họ và tên:......................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 9
0,5đ
Điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
1đ
1đ
1đ
Lớp.........................
Điểm
Thời gian: 90 phút
( Lý thuyết 30 phút + Thực hành 60 phút)
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Phần 1: Lý thuyết (3 điểm)
I. Trách nghiệm khách quan: (1 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm): Các dụng cụ: dao, kéo, thớt thuộc nhóm dụng cụ:
A. Để trộn
C. Cắt thái
B. Đo lường
D. Dọn ăn
Câu 2 (0,25 điểm): Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý:
A. Không ngâm nước
C. Không để ẩm ướt
B. Không để gần lửa
D. Tránh va chạm mạnh
Câu 3 (0,25 điểm): Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là:
A. Các loại dao nhọn, sắc
C. Các loại dụng cụ bằng gỗ
B. Các dụng cụ bằng nhựa
D. Dụng cụ dọn ăn
Câu 4 (0,25 điểm) Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý:
A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền
C. Mua thực phẩm giàu chất khoáng
B. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng
D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình
II. Trắc nghiệm tự luận (2 điểm)
Câu 5 (1điểm): Nêu yêu cầu của nghề nấu ăn?
Câu 6 (1 điểm): Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các đồ dùng điện?
Phần 2: Thực hành (7 điểm):
Câu 7: Chế biến món nộm đu đủ.
BÀI LÀM