Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 trường THCS Hoàng Hoa Thám năm 2017-2018

55f07635049b04be6a38c3a40d01e808
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 1 2022 lúc 19:21:15 | Được cập nhật: hôm kia lúc 3:01:03 | IP: 113.189.69.105 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.627833 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………..... Điểm TN bằng số Điểm TL bằng số Tổng điểm (Bằng số, bằng chữ) Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách Mã đề: 239 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) – Thời gian: 15 phút Câu 1: Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Vẽ đường dây nguồn  Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn  Xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện .................................. A. Kiểm tra. B. Cách điện mối nối. C. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. D. Lắp thiết bị vào bảng điện. Câu 2: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện  Nối dây  Làm sạch lõi  Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi  Nối dây Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi  Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. Câu 3: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. A. 2,3,4,1,5 2 Nối dây B. 3. Khoan lỗ. 1,3,2,5,4 4. Kiểm tra C. 1,2,3,4,5 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. D. 1,5,3,4,2 Câu 5: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. C. Kiểm tra dây dẫn điện D. B. Đáp án B và C Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện Câu 6: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Oát kế. Câu 7: Một vôn kế có thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 4.5V B. 1.5V C. 5.5V D. 3.5V Câu 8: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện.B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Đường kính dây dẫn. Câu 9: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dài B. . Thước dây. C. Thước góc D. Thước cặp. Câu 10: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất B. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo C. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo D. Cắt mạch điện cân đo Câu 11: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Công tơ điện. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ampe kế. Câu 12: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Băng dính điện. B. Nhôm. C. Pu li sứ. D. Cao su. Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………… Điểm TL bằng số Điểm TL Bằng chữ Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách Mã đề: 239 Câu 13: a. Tại sao phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà? b. Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? Câu 14: Nghề điện dân dụng có vị trí, vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Câu 15: a) Bảng điện có chức năng gì? b) Dựa vào sơ đồ nguyên lý của mạch điện ( hình vẽ), Em hãy vẽ sơ đồ lắp đạt mạch điện O A Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển hai đèn Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………............................... Trường THCS Hoàng Hoa thám KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Mã phách Họ tên HS:......................................... Năm học 2017 – 2018 Số báo danh:…………… Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Phòng thi số: ...... Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………..... Điểm TN bằng số Điểm TL bằng số Tổng điểm (Bằng số, bằng chữ) Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách Mã đề: 240 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) – Thời gian: 15 phút (Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1: Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Vẽ đường dây nguồn  Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn  Xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện .................................. A. Kiểm tra. B. Cách điện mối nối. C. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. D. Lắp thiết bị vào bảng điện. Câu 2: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ampe kế. C. 4 D. 3 Câu 3: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 5 Câu 4: Một vôn kế có thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 5.5V B. 3.5V C. 1.5V D. 4.5V Câu 5: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. A. 1,3,2,5,4 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. B. 2,3,4,1,5 4. Kiểm tra C. 1,2,3,4,5 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. D. 1,5,3,4,2 Câu 6: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện  Nối dây  Làm sạch lõi  Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi  Nối dây Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi  Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Đường kính dây dẫn. D. Điện trở mạch điện. Câu 8: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Cao su. B. Nhôm. C. Pu li sứ. D. Băng dính điện. Câu 9: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước cặp. B. Thước góc C. Thước dài D . Thước dây. Câu 10: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Công tơ điện. B. Vôn kế. C. Oát kế. D. Ampe kế. Câu 11: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. Kiểm tra dây dẫn điện C.Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện B. Đáp án B và C D. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. Câu 12: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo B. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo C. Cắt mạch điện cân đo D. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………… Điểm TL bằng số Điểm TL Bằng chữ Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã đề: 240 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) – 30 phút. Câu 13: a. Tại sao phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà? b. Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? Câu 14: a) Bảng điện có chức năng gì? b) Dựa vào sơ đồ nguyên lý của mạch điện ( hình vẽ), Em hãy vẽ sơ đồ lắp đạt mạch điện O A Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển hai đèn Câu 15: Nghề điện dân dụng có vị trí, vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Bài làm: Mã phách Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... Họ tên và chữ ký GT 1: KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………..... Mã phách Điểm TN bằng số Điểm TL bằng số Tổng điểm (Bằng số, bằng chữ) Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách Mã đề: 327 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) – Thời gian: 15 phút (Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Oát kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Ampe kế. Câu 2: Một vôn kế có thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 5.5V B. 3.5V C. 4.5V D. 1.5V Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 4: Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Vẽ đường dây nguồn  Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn  Xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện .................................. A. Kiểm tra. B. Cách điện mối nối. C. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. D. Lắp thiết bị vào bảng điện. Câu 5: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước cặp. B. Thước góc C. . Thước dây. D. Thước dài Câu 6: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. A. 1,2,3,4,5 2 Nối dây B. 3. Khoan lỗ. 1,3,2,5,4 4. Kiểm tra C. 2,3,4,1,5 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. D. 1,5,3,4,2 Câu 7: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện  Nối dây  Làm sạch lõi  Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi  Nối dây Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi  Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. Câu 8: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Nhôm. B. Pu li sứ. C. Băng dính điện. D. Cao su. C. 2 D. 5 Câu 9: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 4 B. 3 Câu 10: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. Kiểm tra dây dẫn điện B. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện C. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. D. Đáp án B và C Câu 11: Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ampe kế. Câu 12: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất B. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo C. Cắt mạch điện cân đo D. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………… Điểm TL bằng số Mã đề: 327 Điểm TL Bằng chữ Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách II. TỰ LUẬN: (7 điểm) – 30 phút. Câu 13: Nghề điện dân dụng có vị trí, vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Câu 14: a. Tại sao phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà? b. Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? Câu 15: a) Bảng điện có chức năng gì? b) Dựa vào sơ đồ nghuyên lý của mạch điện ( hình vẽ), Em hãy vẽ sơ đồ lắp đạt mạch điện O A Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển hai đèn Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………..... Điểm TN bằng số Điểm TL bằng số Tổng điểm (Bằng số, bằng chữ) Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã đề: 278 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) – Thời gian: 15 phút (Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: Mã phách A. Nhôm. B. Pu li sứ. C. Cao su. D. Băng dính điện. Câu 2: Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Vẽ đường dây nguồn  Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn  Xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện .................................. A. Kiểm tra. B. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. C. Cách điện mối nối. D. Lắp thiết bị vào bảng điện. Câu 3: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. A. 2,3,4,1,5 2 Nối dây B. 3. Khoan lỗ. 1,3,2,5,4 4. Kiểm tra C. 1,5,3,4,2 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. D. 1,2,3,4,5 Câu 4: Một vôn kế có thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 4.5V B. 5.5V C. 1.5V D. 3.5V Câu 5: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước dài B. Thước cặp. C. Thước góc D. . Thước dây. Câu 6: Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Lực kế. Câu 7: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. C. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện B. Kiểm tra dây dẫn điện Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. D. Đáp án B và C Câu 8: : Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện  Nối dây  Làm sạch lõi  Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện  Làm sạch lõi  Nối dây Kiểm tra mối nối  Hàn mối nối  Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi  Hàn mối nối  Kiểm tra mối nối  Cách điện mối nối. Câu 9: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện.B. Điện áp. C. Cường độ dòng điện. D. Đường kính dây dẫn. Câu 11: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Oát kế. Câu 12: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất B. Cắt mạch điện cân đo C. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo D. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo D. Ampe kế. Trường THCS Hoàng Hoa thám Họ tên HS:......................................... Số báo danh:…………… Phòng thi số: ...... KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI Năm học 2017 – 2018 Khối lớp: 9. Môn: Công nghệ Thời gian chung: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên và chữ ký GT 1: Mã phách Họ tên và chữ ký GT 2: →..………………………………………………………………………………………………… Điểm TL bằng số Điểm TL Bằng chữ Họ tên và chữ kí giám khảo Nhận xét của giám khảo chấm: Mã phách Mã đề: 278 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) – 30 phút. Câu 1: Nghề điện dân dụng có vị trí, vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Câu 2: a. Tại sao phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà? b. Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? Câu 3: a) Bảng điện có chức năng gì? b) Dựa vào sơ đồ nghuyên lý của mạch điện ( hình vẽ), Em hãy vẽ sơ đồ lắp đạt mạch điện O A Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển hai đèn Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT AN KHÊ TRƯỜNG TH & THCS ĐỖ TRẠC ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 278 239 240 327 1 A A B B 2 B C C A 3 B B B B 4 B B A B 5 B B A A 6 C D C B 7 D C C D 8 A D B A 9 D D A B 10 D B A D 11 B A B B 12 C B B B Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: Nghề điện dân dụng có vị trí, vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? - V.Trí: Nghề điện dân dụng rất đa dạng, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ cho đời sống, sinh hoạt và lao động sản xuất của các hộ tiêu thụ điện - Vai trò: Nghề điện dân dụng góp phần đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước a. Tại sao phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà? b. Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? Câu 2: a./ Cần kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà để mạng điện trong nhà sử dụng được hiệu quả và an toàn => tìm ra được những nguyên nhân hư hỏng nhằm phòng ngừa các sự cố đáng tiếc cho người và tài sản b./ Các phần tử cần kiểm tra - Kiểm tra dây dẫn điện - Kiểm tra cách điện của mạng điện - Kiểm tra thiết bị điện - Kiểm tra đồ dùng điện Câu 3: a) Chức năng: Là nơi lắp đặt các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện b) Vẽ đúng: a) Chức năng: Là nơi lắp đặt các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện b) Vẽ đúng: O A