Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Trỗi năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 12 2021 lúc 18:32:43 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:31:06 | IP: 14.175.219.33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 391 | Lượt Download: 2 | File size: 0.124416 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Chương
I: Bản vẽ
các khối
hình học
Số câu: 6
Số điểm:
3,25
Tỉ lệ: 32.5%
II: Bản vẽ
kĩ thuật
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
III: Gia
công cơ khí
Số câu: 4
Số điểm:
1,75
Tỉ lệ:17,5 %
IV: Chi tiết
máy và lắp
ghép
TN
Biết
được các
hình
chiếu
vuông
góc
Số câu: 3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ:
7,5%
Nắm
được
khái
niệm về
bản vẽ kĩ
thuật,
hình cắt
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Biết
được vật
liệu gia
công
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Biết
được cấu
tạo các
loại mối
ghép
Số câu: 3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
V: Truyền
Tính
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận
dạng
được
hình
chiếu
Vẽ
được
hình
chiếu
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Biết được
nội dung
bản vẽ chi
tiết, bản
vẽ lắp,
bản vẽ
nhà
Biết
được
trình tự
tháo chi
tiết của
vòng đai
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Biết
được bị
cơ khí
Biết an
toàn khi
dũa, cưa
TN
Vận dụng
vật liệu
thực tế
Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: Số điểm:
0,25
1
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
2,5%
10%
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Biết được
ứng dụng
thực tế
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Biết được
Cấp cao
Biết cấu
và biến đổi
chuyển
động
toán
được tỷ
số truyền
cấu tạo
truyền
chuyển
động, cơ
cấu con
lắc
Số câu:6
Số điểm:
3,25
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu:2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ:
7,5%
Tổng số
câu: 23
Tổng số
điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 9
Số điểm:
2,25
Tỉ lệ:
22,5%
Số câu: 7 Số câu: 1
Số điểm: Số điểm:
1,75
1
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
17,5%
10%
tạo và
nguyên lí
làm việc
bộ truyền
động đai,
cơ cấu tay
quay con
trượt
Số câu:1
Số điểm:
2
Tỉ lệ: 2%
Số câu: 3
Số câu: 2 Số câu: 1
Số
Số
Số điểm:
điểm:0,7
điểm:4
0,25
5
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
40%
2,5%
7,5%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 45 phút;
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm )
Câu 1: Đĩa xích của xe đạp có 40 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền ?
A. 0,5
B. 1200
C. 800
D. 2
Câu 2: Hình chiếu cạnh của hình nón là:
A. Hai hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật.
D. Hình tròn
Câu 3: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây:
A. Bu lông, vít cấy.
B. Bu lông, đinh vít.
C. Vít cấy, đinh vít.
D. Bu lông, vít cấy, đinh vít.
Câu 4: Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành
A. Chuyển động lắc và ngược lại
B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động không lắc
D. Chuyển động đều.
Câu 5: Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao?
A. Các chi tiết không nguyên vẹn.
B. Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn
C. Các chi tiết còn nguyên vẹn.
D. Các chi tiết bị tháo rời.
Câu 6: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- con lắc gồm bao nhiêu bộ phận:
A. 2 bộ phận
B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận
D. 5 bộ phận
Câu 7: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được:
A. Hình tam giác cân.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình nón.
D. Hình tròn
Câu 8: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 9: Vật liệu cơ khí có tính chất như thế nào?
A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt
B. Dẫn nhiệt
C. Tính dẫn điện.
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 10: Mặt chính diện gọi là mặt phẳng nào?
A. Chiếu cạnh
B. Chiếu đứng
C. Chiếu ngang
D. Chiếu đứng
Câu 11: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình tròn
C. Hình tam giác
D. Hình vuông
Câu 12: Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào?
A. Búa, cưa
B. Cờ lê, mỏ lết
C. Tua vít, mỏ lết
D. Cưa, tua vít
Câu 13: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 14: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình?
A. Nét đứt
B. Nét mảnh
C. Nét đậm
D. Nét gạch gạch
Câu 15: Vật liệu kim loại đen gồm:
A. Đồng và nhôm.
B. Đồng và thép.
C. Hợp kim đồng
D. Thép và gang
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 17: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là:
A. Tỷ lệ
B. Kích thước
C. Gia công chi tiết
D. Hình dạng
Câu 18: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 19: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là :
A. 2-3-4-1
B. 1-2-3-4
C. 1-2-4-3
D. 1-4 -3-2
Câu 20: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- thanh lắc gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 5 bộ phận
B. 4 bộ phận
C. 2 bộ phận
D. 3 bộ phận
II. Tự luận:(5 điểm)
1. Em hãy điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm)
Hình dạng
khối
Hình trụ
A
B
C
Hình nón cụt
Hình chỏm cầu
2. Nêu nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (1,5 điểm)
3. Em hãy vẽ hình chiếu bên: (2 điểm)
Họ và tên…………………………………………………………lớp………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
B
D
A
A
C
C
C
A
B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C
B
A
D
D
A
C
B
D
B
II. Tự luận: (5đ)
1. Điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm)
C (Hình trụ)
B (Hình nón cụt)
A(Hình chỏm cầu)
2. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (2 điểm)
Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B của thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt C
chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành
chuyển động tịnh tiến qua lại con trượt
3. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh: (2 điểm)