Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:00:43 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 0:03:18 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22 | Lượt Download: 0 | File size: 0.162304 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ:
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1 Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT
2 Mục đích:
+Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 15
+Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra cuối kì I để đánh giá học sinh mà nắm được
mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để
khắc phục những yếu kém của các em để nâng cao chất lượng trong dạy học trong học kì II.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ+80% TL)
-Số câu TNKQ :
8 câu(thời gian 10 phút)
-Số câu TL :
3 câu (thời gian 35 phút)
III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHƯ SAU:
Tên Chủ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
đề,chương,
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
bài
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình chiếu
Số câu: 4
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ %: 37,5%
Nhận biết được
các hình chiếu,
phépchiếu,mặt
phẳng chiếu của
vật thể trên bản vẽ
kỹ thuật
3
1
0,75
3
7,5%
30%
Hình cắt
Biếtđược khái
niệm hình cắt
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
1
0,25
Tỉ lệ %:2,5%
Biểu diễn ren
Số câu: 2
Số điểm: 3,25 đ
Vẽ được các
hình chiếu từ vật
thể đã cho
2,5%
So sánh được
quy ước vẽ ren
trục và ren lỗ
1
0,25
1
3
Tỉ lệ % :32,5%
Bản vẽ lắp
2,5%
Biết được nội
dung của bản vẽ
lắp, trình tự đọc
bản vẽ lắp
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ % :25%
Bản vẽ nhà
30%
2
0,5
5%
1
2
20%
Biết được nội
dung của bản vẽ
nhà
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng số câu:10
8
2
1
Tổngsốđiểm:10
Tỉ lệ %
3,75
37,5%
3,25
32,5%
3
30%
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐỀ A/B
C/B B/C D/A C/B A/B A/C
II.TỰ LUẬN(8 Đ)
Câu
hỏi
Câu
1
Câu
2
7
8
B/D C/B
Nội dung
* Nội dung của bản vẽ lắp.
- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt
- Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi
tiết.
- Bảng kê: gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệu…..
- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết
kế(sản xuất).
*Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như:
Ren trục
- Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren
Điểm
2Đ
Mỗi ý
đúng
được0,5Đ
3Đ
Mỗi ý
đúng
được
0,75Đ
- Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
Ren lỗ
- Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren.
-Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
Câu
3
Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật
thể theo kích thước tuỳ chọn.
HCĐ
HCC
3Đ
T
Mỗi hình
đúng
được 1Đ
t
HCB
Chư Gu, ngày 15 tháng 12 năm 2021
GV ra đề
Nguyễn Thị Hồng Phúc
ĐỀ A
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp: 8……………………….
Họ và tên:…………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 6. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 7.Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ xây dựng.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ chi tiết
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp.
B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước
tuỳ chọn?
…………………Hết……………………
ĐỀ B
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp: 8……………………….
Họ và tên:…………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
B. Ren trục.
B. Ren lỗ.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 2. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào.
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 5. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ chi tiết.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp.
B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 8. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước
tuỳ chọn?
…………………Hết…………
MÔN CÔNG NGHỆ 8
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ:
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1 Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT
2 Mục đích:
+Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 15
+Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra cuối kì I để đánh giá học sinh mà nắm được
mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để
khắc phục những yếu kém của các em để nâng cao chất lượng trong dạy học trong học kì II.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ+80% TL)
-Số câu TNKQ :
8 câu(thời gian 10 phút)
-Số câu TL :
3 câu (thời gian 35 phút)
III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHƯ SAU:
Tên Chủ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
đề,chương,
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
bài
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình chiếu
Số câu: 4
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ %: 37,5%
Nhận biết được
các hình chiếu,
phépchiếu,mặt
phẳng chiếu của
vật thể trên bản vẽ
kỹ thuật
3
1
0,75
3
7,5%
30%
Hình cắt
Biếtđược khái
niệm hình cắt
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
1
0,25
Tỉ lệ %:2,5%
Biểu diễn ren
Số câu: 2
Số điểm: 3,25 đ
Vẽ được các
hình chiếu từ vật
thể đã cho
2,5%
So sánh được
quy ước vẽ ren
trục và ren lỗ
1
0,25
1
3
Tỉ lệ % :32,5%
Bản vẽ lắp
2,5%
Biết được nội
dung của bản vẽ
lắp, trình tự đọc
bản vẽ lắp
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ % :25%
Bản vẽ nhà
30%
2
0,5
5%
1
2
20%
Biết được nội
dung của bản vẽ
nhà
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng số câu:10
8
2
1
Tổngsốđiểm:10
Tỉ lệ %
3,75
37,5%
3,25
32,5%
3
30%
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐỀ A/B
C/B B/C D/A C/B A/B A/C
II.TỰ LUẬN(8 Đ)
Câu
hỏi
Câu
1
Câu
2
7
8
B/D C/B
Nội dung
* Nội dung của bản vẽ lắp.
- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt
- Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi
tiết.
- Bảng kê: gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệu…..
- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết
kế(sản xuất).
*Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như:
Ren trục
- Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren
Điểm
2Đ
Mỗi ý
đúng
được0,5Đ
3Đ
Mỗi ý
đúng
được
0,75Đ
- Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
Ren lỗ
- Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren.
-Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
Câu
3
Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật
thể theo kích thước tuỳ chọn.
HCĐ
HCC
3Đ
T
Mỗi hình
đúng
được 1Đ
t
HCB
Chư Gu, ngày 15 tháng 12 năm 2021
GV ra đề
Nguyễn Thị Hồng Phúc
ĐỀ A
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp: 8……………………….
Họ và tên:…………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 6. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 7.Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ xây dựng.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ chi tiết
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp.
B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước
tuỳ chọn?
…………………Hết……………………
ĐỀ B
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp: 8……………………….
Họ và tên:…………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
B. Ren trục.
B. Ren lỗ.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 2. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào.
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 5. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ chi tiết.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp.
B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 8. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước
tuỳ chọn?
…………………Hết…………