Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTNT huyện Văn Yên năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 15:10:43 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:57:56 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.035905 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: /12/2019
Ngày giảng: /12/2019
Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về phần vẽ kĩ thuật và cơ khí.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức vào thực tế, kỹ năng thực hành của HS.
3.Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận(TN 30% - TL 70%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN – ĐỀ – ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
IV. CHUẨN BỊ
1. GV: Nghiên cứu tài liệu, lập ma trận, xây dựng đề kiểm tra, đáp án thang điểm; phô tô đề bài cho HS.
2. HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị đồ dùng học tập.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: 8B......................................
2. Kiểm tra 45’: GV phát đề cho HS
3. Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra:
+ Thu và kiểm tra số lượng bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập lại kiến thức học kì I, chuẩn bị kiến thức học kì 2.
TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN VĂN YÊN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I MÔN: Công nghệ 8 Năm học: 2019 - 2020 |
---|
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Hình chiếu | Nhận biết được hướng chiếu của hình chiếu | Vẽ được hình chiếu của vật thể. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 3đ 30% |
2 3,5đ 35% |
|||||||
2. Bản vẽ lắp | Biết được trình tự đọc bản vẽ | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
||||||||
3. Vật liệu cơ khí | Nêu được yếu tố chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí | Phân biệt được kim loại đen và kim loại màu. Vật liệu kim loại và phi kim loại. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2đ 20% |
1 1đ 10% |
2 3đ 30% |
|||||||
4. Dụng cụ cơ khí | Nhận biết được dụng cụ tháo lắp | Hiểu được công dụng của dụng cụ đo | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
2 1đ 10% |
|||||||
5. Mối ghép cố định. Mối ghép không tháo được | Nhận biết được mối ghép cố định. | Vận dụng kiến thức bài học để giải thích được hiện tượng. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 1đ 10% |
2 1,5đ 15% |
|||||||
6. Mối ghép tháo được | Phân lọai được các loại mối ghép tháo được | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
||||||||
Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % |
4 2đ 20% |
3 3đ 30% |
2 4đ 40% |
1 1đ 10% |
10 10đ 100% |
TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN VĂN YÊN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KT HỌC KÌ I MÔN: Công nghệ 8 Năm học: 2019 - 2020 |
---|
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ trên xuống
Câu 2: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định , có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ
tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Êtô C. Tua
vít D. Cờlê
Câu 4: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động B. Tịnh tiến C. Quay D.
Không chuyển động
Câu 5: Để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích
thước của sản phẩm người ta dùng:
A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước đo góc.
D. Thước cặp.
Câu 6: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết,
tổng hợp.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng
hợp.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu ?
Câu 8 (2 điểm): Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những tố nào ?
Câu 9 (1 điểm): Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh?
Câu 10 (3 điểm): Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể như hình vẽ (kích thước tùy chọn)
TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN VĂN YÊN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ I MÔN: Công nghệ 8 Năm học: 2019 - 2020 |
---|
I. Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | D | A | A |
II. Tự luận(7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
7 (1điểm) |
* Phân biệt kim loại đen và kim loại màu - Kim loại đen: Trong thành phần có chứa Fe và C - Kim loại màu: Trong thành phần không chứa Fe và C. Tính chất: có tính dẻo, chống ăn mòn cao với sản phẩm. |
|
8 (2điểm) |
- Vật liệu phải đảm bảo tính cơ học để đáp ứng điều kiện chịu tải của chi tiết - Vật liệu phải đảm bảo tính hóa học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh bị ăn mòn do môi trường - Vật liệu phải đảm bảo tính vật lí phù hợp với yêu cầu - Vật liệu phải đảm bảo tính công nghệ tốt để dễ gia công, giảm giá thành |
|
9 (1điểm) |
- Vì mối hàn dễ bị nứt, giòn và chịu lực kém nên không thể ứng dụng để hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán đinh. | |
10 (3điểm) |
- Vẽ đúng hình chiếu đứng - Vẽ đúng hình chiếu bằng - Vẽ đúng hình chiếu cạnh |
Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Nguyễn Thị San Trần Thị Thu Huyền