Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2021-2022

44cfe1f85b9d6df0284b1560f41b30d9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 15:12:00 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:56:41 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 0.061187 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Thông qua bài thi, đánh giá được kết quả học tập của HS , từ đó GV rút kinh nghiệm, cải tiến phương pháp giảng dạy, giúp HS định hướng cách học tích cực hơn.

2. Kỹ năng:

Rèn kỹ năng trình bày.

3. Thái độ:

Có ý thức tích cực, nghiêm túc trong khi làm bài.

4. Năng lực:

Năng lực tư duy, năng lực lựa chọn .

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Ma trận, đề thi, đáp án và biểu điểm.

- Học sinh: ôn bài, giấy kiểm tra.

1. Ổn định lớp:

- Giáo viên kiểm tra sĩ số; nêu yêu cầu của giờ kiểm tra về thời gian, ý thức làm bài.

2. Chép đề:

- Giáo viên phát đề.

- Học sinh làm bài.

Ma trận đề kiểm tra:

Cấp độ

Chương

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp thấp Cấp cao
TN TL TN TL TN TL TN
I: Bản vẽ các khối hình học Biết được các hình chiếu vuông góc Nhận dạng được hình chiếu

Vẽ

được

hình

chiếu

Số câu: 6

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ: 32.5%

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

II: Bản vẽ kĩ thuật Nắm được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, hình cắt Biết được nội dung bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà Biết được trình tự tháo chi tiết của vòng đai

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

III: Gia công cơ khí Biết được vật liệu gia công Biết được bị cơ khí Biết an toàn khi dũa, cưa Vận dụng vật liệu thực tế

Số câu: 4

Số điểm: 1,75

Tỉ lệ:17,5 %

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

IV: Chi tiết máy và lắp ghép Biết được cấu tạo các loại mối ghép Biết được ứng dụng thực tế

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

V: Truyền và biến đổi chuyển động Tính toán được tỷ số truyền Biết được cấu tạo truyền chuyển động, cơ cấu con lắc Biết cấu tạo và nguyên lí làm việc bộ truyền động đai, cơ cấu tay quay con trượt

Số câu:6

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ: 32,5%

Số câu:2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu:1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 2%

Tổng số câu: 23

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Số câu: 9

Số điểm: 2,25

Tỉ lệ: 22,5%

Số câu: 7

Số điểm:

1,75

Tỉ lệ: 17,5%

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 3

Số điểm:0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 2

Số điểm:4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

PHÒNG GD&ĐT ..................

TRƯỜNG THCS

ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2021 - 2022

Thời gian làm bài: 45 phút;

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm )

Câu 1: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- thanh lắc gồm bao nhiêu bộ phận?

A. 5 bộ phận B. 2 bộ phận C. 4 bộ phận D. 3 bộ phận

Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 5

Câu 3: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình?

A. Nét đứt B. Nét mảnh C. Nét đậm D. Nét gạch gạch

Câu 4: Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:

A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác cân.

Câu 5: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 6: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là:

A. Gia công chi tiết B. Tỷ lệ C. Hình dạng D. Kích thước

Câu 7: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 8: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được:

A. Hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình nón. D. Hình tròn

Câu 9: Vật liệu kim loại màu gồm:

A. Thép và gang B. Đồng và nhôm C. Đồng và thép. D. Thép các bon

Câu 10: Vật liệu cơ khí có tính chất như thế nào?

A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt B. Dẫn nhiệt
C. Tính dẫn điện. D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 11: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây?

A. Bu lông, vít cấy. B. Bu lông, đinh vít.
C. Vít cấy, đinh vít. D. Bu lông, vít cấy, đinh vít.

Câu 12: Mặt ngang gọi là mặt phẳng nào?

A. Chiếu ngang B. Chiếu bằng C. Chiếu cạnh D. Chiếu đứng

Câu 13: Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào?

A. Búa, cưa B. Cưa, tua vít C. Tua vít, mỏ lết D. Cờ lê, mỏ lết

Câu 14: Hình chiếu bằng của hình nón là:

A. Hai hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân

Câu 15: Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao?

A. Các chi tiết không nguyên vẹn. B. Các chi tiết còn nguyên vẹn.
C. Các chi tiết bị tháo rời. D. Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn

Câu 16: Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành

A. Chuyển động lắc và ngược lại B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động không lắc D. Chuyển động đều.

Câu 17: Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền?

A. 0,3 B. 1200 C. 120 D. 3

Câu 18: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- con trượt gồm bao nhiêu bộ phận?

A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận

Câu 19: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là:

A. Từ trước tới B. Từ trái sang C. Từ dưới lên D. Từ trên xuống

Câu 20: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là :

A. 2-3-4-1 B. 1-2-4-3 C. 1-4 -3-2 D. 1-2-3-4

II. Tự luận: (5 điểm)

1. Trình bày an toàn khi cưa.(1điểm)

2. Em hãy nêu nguyên lí làm việc của truyền động đai.(2điểm)

3. Em hãy vẽ hình chiếu của hình bên (2điểm)

Họ và tên…………………………………………lớp………………..

Điểm: Lời phê cô giáo:

BÀI LÀM

I. Trắc nghiệm tô đáp án đúng vào dấu tròn:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O

II. Tự luận