Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 12 2021 lúc 18:35:57 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:30:56 | IP: 14.175.219.33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 287 | Lượt Download: 2 | File size: 0.066048 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
Chủ đề
Phần I. Vẽ kĩ
thuật
Số câu:5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Phần II. Cơ
khí
Số câu:4
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
TỔNG
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu 3. Đối với ren bị
Câu 4. Có bao nhiêu
che khuất, dùng nét Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ
phép chiếu ? (TN)
thuật là “ngôn ngữ” chung dùng
Câu 6. Tên gọi khác đứt vẽ (TN)
của ren trong là: (TN) Câu 9. Bản vẽ kĩ thuật trong kĩ thuật? (TN)
là gì?Bản vẽ kĩ thuật
dùng để làm gì? (TL)
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Câu 2. Mối ghép nào
dưới đây là mối ghép
động: (TN)
Câu 8. Chi tiết máy là
gì? Nêu cách phân
loại chi tiết máy. Hãy
nêu các kiểu lắp ghép
của chi tiết máy. (TL)
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu:4
Số điểm:6,5
Tỉ lệ:65%
Câu 1. Các vật liệu
dưới đây vật liệu nào
là kim loại (TN)
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Câu 7. Thế nào là mối ghép cố
định? Cho ví dụ (TL)
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:2
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là kim loại :
A. Nhựa
B. Thép và gang
C. Cao su và chất dẻo D. Gỗ
Câu 2. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động:
A. Mối ghép bằng bulông
B. Mối ghép bằng đinh vít
C. Mối ghép ổ trục quạt
D. Mối ghép bằng đinh tán
Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren.
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
D. Căn cứ để trao đổi thông tin, chế tạo sản phẩm, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm.
Câu 6. Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Đỉnh ren.
D. Chân ren
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 7(1,5 điểm). Thế nào là mối ghép cố định? Cho ví dụ
Câu 8(2,5 điểm). Chi tiết máy là gì? Nêu cách phân loại chi tiết máy. Hãy nêu các
kiểu lắp ghép của chi tiết máy.
Câu 9(3 điểm). Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
-------Chúc các con làm bài tốt!------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM 2020 – 2021
I.Trắc nghiệm:( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
D
A
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 7:(1,5 điểm)
- Khái niệm mối cố định: (1điểm)
- Lấy đúng ví dụ: (0,5điểm)
Câu 8: (2,5điểm)
- Khái niệm chi tiết máy( 1đ)
- Phân loại chi tiết máy (1đ)
- Các kiểu lắp ghép của chi tiết máy: Mối ghép cố định và mối ghép động (0,5đ)
Câu 9 : (3 điểm)
- Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ,
các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường được vẽ theo tỉ lệ. (0,5 đ)
- Bản vẽ kĩ thuật dùng trong thiết kế, trong các quá trình sản xuất, chế tạo, thi công
đến kiểm tra, sữa chữa, lắp ráp, vận hành, trao đổi,…. (0,5 đ)
- Bản vẽ kỹ thuật rất quan trọng trong sản xuất. (0,5 đ)
- Bản vẽ diễn tả chính xác dạng kết cấu của sản phẩm và đầy đủ thông tin cần thiết
như: kích thước, vật liệu…. (0,5 đ)
- Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ dùng chung trong kỹ thuật. (0,5 đ).
- Bản vẽ kỹ thuật là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm để người sử dụng có thể
khai thác hết tính năng và sử dụng sản phẩm một cách an toàn. (0,5 đ)