Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2020-2021

0d8493f2be308a4db5511a9973e2e7f5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 10:44:46 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 17:06:52 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 40 | Lượt Download: 0 | File size: 0.145408 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

o

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 -2021

MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 8.

Ngày kiểm tra: Ngày tháng 12 năm 2020 ( Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

(Đề bài gồm có 02 chủ đề; 12 câu, 10 điểm)

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TN

TL

TN

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TL

TL

1. Vẽ kỹ thuật.

Nhận dạng được hình chiếu cạnh của hình chóp đều, hình chiếu vuông góc của hình cầu

được vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ KT

Bố trí được các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật

Vẽ được các hình chiếu của vật thể

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

2(C4,C1)

0,5

5

1(C3)

1,5

15

1/2(C2 ý 2)

1,5

15

1/2(C2 ý1)

1,5

15

4

5,0

50

2. Cơ khí.

Nhận biết được chi tiết máy và quy ước vẽ ren, dụng cụ kẹp chặt.

Biết được vật liệu cơ khí, các tính chất của vật liệu cơ khí.

Hiểu cách sử dụng mối ghép đinh vítvà nhóm chi tiết máy có công dụng chung

Vận dụng được mối ghép cố định trong thực tế

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: : %

4(C8,C3,C5,C6)

1,0

10

1(C1)

2,5

25

2(C7,C2)

0,5

5

1(C4)

1,0

10

8

5,0

50

T.số câu

T.số điểm

Tỉ lệ %

6

1,5

15

1

2,5

25

2

0,5

5

1

1,5

15

1,5

2,5

25

1/2

1,5

15

12

10,0

100

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.

NĂM HỌC 2020 -2021

MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ngày kiểm tra: Ngày tháng 12 năm 2020

Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề thi gồm có 02 trang, 12 câu)

Line 45

I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)

Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.

Câu 1: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

A. Tam giác cân; B. Hình vuông; C. Hình tròn; D. Hình chữ nhật

Câu 2: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:

A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng; B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.

C. Kim khâu, bánh răng, lò xo; D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

Câu 3: Ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren...đều được vẽ bằng:

A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét gạch chấm mảnh. D. Nét liền mảnh.

CDrawObject1 âu 4: Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì:

A. Hình vuông. B. Hình tam giác cân.

C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông có 2 đường chéo.

Câu 5: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng

A. Nét liền mảnh; B. Nét liền đậm ;

C. Nét chấm gạch mảnh; D. Nét đứt

Câu 6: Dụng cụ kẹp chặt gồm:

A. Mỏ lết, cờlê; B. Tua vít, kìm; C. Tua vít, êtô; D. Kìm, êtô.

Câu 7: Người ta dùng mối ghép đinh vít cho trường hợp nào sau đây:

A. Ghép hai thanh xà của mái nhà vào nhau. B. Ghép nắp ổ lấy điện vào đế của nó.

C. Ghép bánh răng, bánh đai vào trục. D. Ghép yên xe vào cọc yên.

Câu 8: Phần tử nào sau đây không phải là một chi tiết máy:

A. Lò xo B. Bu lông C. Một mảnh vỡ của vô lăng. D. Đai ốc.

II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

Phân loại các vật liệu cơ khí trong thực tế? Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào của vật liệu cơ khí?

Câu 2: (3,0 điểm)

Hãy vẽ hình chiếu bằng, hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và sắp xếp các hình chiếu theo thứ tự trên bản vẽ của vật thể sau

(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)

Câu 3: (1,5điểm)

Em hãy đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và các vật thể

sau đây:

DrawObject2

Vật thể

Hình chiếu

A

B

C

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

Câu 4: (1,0 điểm)

Tại sao trong máy cần có bộ truyền và biến đổi chuyển động ?

--------------------Hết-----------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2020-2021

MÔN:CÔNG NGHỆ. LỚP 8

(Hướng dẫn chấm gồm 02 tờ)

I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đáp án

C

A

A

D

B

D

A

C

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

1

(2,5điểm)

* Phân loại vật liệu cơ khí: chia thành 2 nhóm: Kim loại và phi kim loại.

- Kim loại gồm: kim loại đen và kim loại màu

+ Kim loại đen: Gang và thép

+ Kim loại màu: Đồng, nhôm và hợp kim của chúng

- Phi kim loại gồm: Chất dẻo, cao su, ...

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

*Tính chất của vật liệu cơ khí:

+ Tính chất cơ học

+ Tính chất vật lý

+ Tính chất hóa học

+ Tính chất công nghệ

0,25

0,25

0,25

0,25

* Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến những tính chất: Cơ tính, tính công nghệ

0,25

2

(3,0điểm)

- Vẽ đúng hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh

- Sắp xếp đúng được vị trí các hình chiếu:

+ Hình chiếu đứng

+ Hình chiếu bằng

+ Hình chiếu cạnh

1,5

0,5

0,5

0,5

3

(1,5điểm)

Mỗi ý đúng được 0,5điểm

VDrawObject3 ật thể

Hình chiếu

A

B

C

1

 

x

2

 

 

3

 

 x

 

0,5

0,5

0,5

4

(1,0điểm)

Trong maý cần có bộ truyền và biến đổi chuyển động vì:

- Tốc độ cần thiết của các bộ phận công tác thường khác với tốc độ hợp lý của động cơ

- Nhiều khi cần truyền chuyển động từ một động cơ đến nhiều cơ cấu làm việc với các tốc độ khác nhau

- Động cơ thực hiện chuyển động quay đều nhưng các bộ phận công tác cần có chuyển động tịnh tiến hoặc các dạng chuyển động khác.

0,25

0,25

0,5